Định nghĩa của từ streaming

streamingnoun

phát trực tuyến

/ˈstriːmɪŋ//ˈstriːmɪŋ/

Từ "streaming" bắt nguồn từ động từ "stream", có nghĩa là "chảy theo dòng chảy liên tục". Cách sử dụng này có từ thế kỷ 14 và phản ánh hình ảnh trực quan về dòng nước chảy. Trong bối cảnh công nghệ, "streaming" xuất hiện vào những năm 1990, mô tả việc phân phối liên tục nội dung kỹ thuật số qua mạng, mô phỏng dòng chảy không bị gián đoạn của nước. Cách sử dụng này ban đầu liên quan đến âm thanh, sau đó mở rộng để bao gồm video và các hình thức phương tiện truyền thông khác.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningsự xếp học sinh vào các lớp theo năng lực

meaningchính sách xếp học sinh vào các lớp theo năng lực

typeDefault

meaning(cơ học) sự chảy (một chiều)

namespace

the policy of dividing school students into groups of the same level of ability

chính sách chia học sinh thành các nhóm có cùng trình độ năng lực

Ví dụ:
  • Streaming within comprehensive schools is common practice.

    Truyền trực tuyến trong các trường học toàn diện là thông lệ.

  • The latest episode of my favorite sitcom is streaming on Netflix right now.

    Tập mới nhất của bộ phim hài yêu thích của tôi hiện đang được phát trực tuyến trên Netflix.

  • I spent the entire weekend binge-watching movies and TV shows on various streaming platforms.

    Tôi đã dành toàn bộ cuối tuần để xem phim và chương trình truyền hình trên nhiều nền tảng phát trực tuyến khác nhau.

  • Streaming services have completely transformed the way we watch TV.

    Các dịch vụ phát trực tuyến đã hoàn toàn thay đổi cách chúng ta xem TV.

  • Since the theaters are closed due to the pandemic, I've been streaming movies every night to satisfy my movie cravings.

    Vì rạp chiếu phim đóng cửa vì đại dịch nên tôi phải xem phim trực tuyến mỗi tối để thỏa mãn cơn thèm phim ảnh của mình.

a method of sending or receiving data, especially video or sound, over a computer network

một phương thức gửi hoặc nhận dữ liệu, đặc biệt là video hoặc âm thanh, qua mạng máy tính

Ví dụ:
  • Internet video streaming has not replaced television.

    Truyền phát video trực tuyến trên Internet chưa thay thế được truyền hình.

  • audio/media streaming

    truyền phát âm thanh/phương tiện truyền thông

  • digital streaming

    truyền phát kỹ thuật số

Từ, cụm từ liên quan