Định nghĩa của từ stray

strayverb

đi lạc

/streɪ//streɪ/

Từ "stray" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "strǟgan", có nghĩa là "lang thang" hoặc "đi lang thang". Gốc của từ này, "strǟk", cũng có nghĩa là "một cách" hoặc "một con đường". Nghĩa hiện đại của từ này, ám chỉ một con vật đã đi lang thang hoặc biến mất khỏi nhà hoặc chủ của nó, được cho là đã phát triển vào cuối thế kỷ 14, khi từ "strayne" được sử dụng để mô tả một thứ gì đó đã tách khỏi một nhóm lớn hơn. Cách sử dụng này cuối cùng đã được áp dụng cho những con vật bị lạc hoặc đi lang thang. Ở dạng ban đầu, từ "stray" được sử dụng để mô tả cả người và động vật. Từ điển tiếng Anh Oxford lưu ý rằng vào năm 1225, từ "strayng" được sử dụng để chỉ một người thuê đất phong kiến ​​thời trung cổ đã đi lang thang khỏi đất đai của họ. Tuy nhiên, theo thời gian, nghĩa của từ này chủ yếu chuyển sang động vật. Ngày nay, "stray" được sử dụng rộng rãi để mô tả cả động vật thuần hóa, chẳng hạn như mèo hoặc chó, và động vật hoang dã bị di dời khỏi môi trường sống tự nhiên của chúng. Trong khi từ "stray" có thể mang ý nghĩa tiêu cực, vì nó thường ám chỉ rằng động vật bị lạc do chính sự bất hạnh của nó, nó cũng được sử dụng để mô tả động vật chỉ đơn giản là bị tách khỏi chủ hoặc nhóm của chúng và có thể cần được hỗ trợ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninglạc, bị lạc

meaningrải rác, lác đác, tản mạn

examplea few stray houses: vài nhà rải rác

type danh từ

meaningsúc vật bị lạc; ngươi bị lạc, trẻ bị lạc

meaningtài sản không có kế thừa

examplea few stray houses: vài nhà rải rác

meaning(rađiô) ((thường) số nhiều) âm tạp quyển khí

namespace

to move away from the place where you should be, without intending to

di chuyển khỏi nơi bạn nên ở mà không có ý định

Ví dụ:
  • He strayed into the path of an oncoming car.

    Anh ta lạc vào lối đi của một chiếc ô tô đang chạy tới.

  • Her eyes kept straying over to the clock on the wall.

    Đôi mắt cô cứ liếc nhìn chiếc đồng hồ trên tường.

  • His hand strayed to the telephone.

    Tay anh lạc vào chiếc điện thoại.

  • He can’t have strayed far.

    Anh ấy không thể đi lạc xa được.

  • I strayed a few blocks in the wrong direction and became hopelessly lost.

    Tôi đi sai hướng vài dãy nhà và bị lạc trong vô vọng.

Ví dụ bổ sung:
  • He never strayed far from his home.

    Anh chưa bao giờ đi xa nhà.

  • Her eyes strayed involuntarily.

    Đôi mắt cô vô tình nhìn đi chỗ khác.

  • His eyes strayed to the telephone.

    Mắt anh lạc vào chiếc điện thoại.

  • The animals hadn't strayed too far.

    Các loài động vật không đi lạc quá xa.

  • new penalties for owners who allow their dogs to stray

    hình phạt mới cho những người chủ cho phép chó của họ đi lạc

to begin to think about or discuss a different subject from the one you should be thinking about or discussing

bắt đầu suy nghĩ hoặc thảo luận về một chủ đề khác với chủ đề bạn nên nghĩ đến hoặc thảo luận

Ví dụ:
  • My mind kept straying back to our last talk together.

    Tâm trí tôi cứ lang thang về cuộc nói chuyện cuối cùng của chúng tôi với nhau.

  • We seem to be straying from the main theme of the debate.

    Có vẻ như chúng ta đang đi chệch khỏi chủ đề chính của cuộc tranh luận.

  • The conversation had begun to stray into dangerous territory.

    Cuộc trò chuyện đã bắt đầu lạc vào lãnh thổ nguy hiểm.

Ví dụ bổ sung:
  • Her thoughts strayed to the journey ahead of her.

    Suy nghĩ của cô lạc vào cuộc hành trình phía trước.

  • The teachers rarely stray away from the approved textbook.

    Các giáo viên hiếm khi đi chệch khỏi sách giáo khoa đã được phê duyệt.

to have a sexual relationship with somebody who is not your usual partner

có quan hệ tình dục với ai đó không phải là bạn tình thông thường của bạn

Ví dụ:
  • Were you ever tempted to stray when you were away from home?

    Bạn có bao giờ bị cám dỗ đi lạc khi xa nhà không?

Từ, cụm từ liên quan