tính từ
hẹp, chật hẹp
the Straits: eo biển Ma-lắc-ca
khắt khe, câu nệ (về đạo đức); khắc khổ
to be in dire strait: ở trong cơn hoạn nạn
danh từ
eo biển
the Straits: eo biển Ma-lắc-ca
(số nhiều) tình cảnh khó khăn, tình cảnh khốn cùng, tình cảnh thiếu thốn; tình trạng gieo neo; tình cảnh nguy nan, cảnh hoạn nạn
to be in dire strait: ở trong cơn hoạn nạn