Định nghĩa của từ straggle

straggleverb

đứng

/ˈstræɡl//ˈstræɡl/

Từ "straggle" có nguồn gốc từ thế kỷ 15 từ tiếng Anh cổ "strangul" hoặc "strangelen", có nghĩa là "quấn" hoặc "xoắn". Ban đầu, từ này ám chỉ hành động xoắn hoặc bẫy một thứ gì đó, chẳng hạn như dây thừng hoặc dây leo. Theo thời gian, ý nghĩa của "straggle" được mở rộng để mô tả hành động phân tán hoặc lan rộng theo cách hỗn loạn, thường liên quan đến con người, cây cối hoặc đồ vật. Vào thế kỷ 17, từ này mang hàm ý hiện đại, mô tả một nhóm người hoặc đồ vật bị phân tán hoặc phân tán trên một khu vực rộng lớn. Ngày nay, "straggle" thường được dùng để mô tả một mô hình phát triển hoặc chuyển động lỏng lẻo, không đều đặn.

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningđi rời rạc, đi lộn xộn

meaningtụt hậu, đi lạc đàn

examplecrowd straggles along: đám đông đi lộn xộn rời rạc

meaningrải rác đây đó, lẻ tẻ

examplehouses that straggle round the lake: nhà cất rải rác quanh hồ

namespace

to grow, spread or move in an untidy way in different directions

để phát triển, lây lan hoặc di chuyển một cách lộn xộn theo các hướng khác nhau

Ví dụ:
  • Her hair was straggling over her eyes.

    Tóc cô xõa xuống mắt.

  • The town straggled to an end and the fields began.

    Thị trấn đi đến hồi kết và những cánh đồng bắt đầu.

  • After the parade, a group of stragglers lingered at the end of the route, enjoying the leftover confetti and balloons.

    Sau cuộc diễu hành, một nhóm người đi sau nán lại cuối tuyến đường, thưởng thức những quả bóng bay và giấy vụn còn sót lại.

  • Despite the teacher's warning to arrive on time, a few stragglers trickled into the classroom during the first lesson of the day.

    Bất chấp lời nhắc nhở của giáo viên về việc phải đến đúng giờ, một số học sinh vẫn đến lớp vào buổi học đầu tiên trong ngày.

  • As the hikers approached the summit, a few stragglers lagged behind due to fatigue and altitude sickness.

    Khi những người đi bộ đường dài đến gần đỉnh, một số người tụt lại phía sau do mệt mỏi và say độ cao.

to move slowly behind a group of people that you are with so that you become separated from them

di chuyển chậm rãi phía sau một nhóm người mà bạn đang ở cùng để bạn trở nên tách biệt khỏi họ

Ví dụ:
  • On the way the kids straggled behind us.

    Trên đường đi bọn trẻ lê lết phía sau chúng tôi.

Từ, cụm từ liên quan