Định nghĩa của từ stalk

stalknoun

rình rập

/stɔːk//stɔːk/

Theo thời gian, ý nghĩa của "stalk" mở rộng để bao gồm ý tưởng theo dõi hoặc truy đuổi ai đó hoặc thứ gì đó, thường theo cách bí mật hoặc lén lút. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này cũng mang nghĩa là bò hoặc trườn, thường được dùng để mô tả thực vật hoặc động vật. Ngày nay, chúng ta sử dụng "stalk" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc lén lút tiếp cận con mồi đến mô tả sự phát triển hướng lên của một loài thực vật. Tôi hy vọng đó là một câu chuyện về nguồn gốc tuyệt vời!

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thực vật học) thân (cây); cuống (hoa...)

meaning(động vật học) cuống (tiểu não...); thân (lông vũ...)

meaningchân (cốc uống rượu)

type nội động từ

meaningđi đứng oai vệ, dáng đi hiên ngang

meaninglén theo thú săn, đuổi theo thú săn; lén theo kẻ địch, đuổi theo kẻ địch

namespace

a thin stem that supports a leaf, flower or fruit and joins it to another part of the plant or tree; the main stem of a plant

một thân mỏng đỡ lá, hoa hoặc quả và nối nó với một phần khác của cây hoặc cây; thân chính của cây

Ví dụ:
  • flowers on long stalks

    hoa trên cuống dài

  • celery stalks

    cọng cần tây

  • He ate the apple, stalk and all.

    Anh ta ăn quả táo, cuống và tất cả.

  • John's ex-girlfriend started stalking him after their breakup, sending him countless text messages and showing up unannounced at his office.

    Bạn gái cũ của John bắt đầu theo dõi anh sau khi họ chia tay, gửi cho anh vô số tin nhắn và xuất hiện tại văn phòng của anh mà không báo trước.

  • The celebrity claimed that a fan had been stalking her for weeks, following her from place to place and even breaking into her home.

    Người nổi tiếng này khẳng định rằng một người hâm mộ đã theo dõi cô trong nhiều tuần, đi theo cô từ nơi này đến nơi khác và thậm chí đột nhập vào nhà cô.

a long, thin structure that supports something, especially an organ in some animals, and joins it on to another part

một cấu trúc dài và mỏng hỗ trợ một cái gì đó, đặc biệt là một cơ quan ở một số động vật và nối nó với một bộ phận khác

Ví dụ:
  • Crabs have eyes on stalks.

    Cua có mắt trên cuống.

Từ, cụm từ liên quan

All matches