danh từ
sự rải, sự rắc
a sprinkling of houses: nhà cửa thưa thớt, lác đác vài cái nhà
một ít
a sprinkling of knowledge: một ít kiến thức
rắc rắc
/ˈsprɪŋklɪŋ//ˈsprɪŋklɪŋ/Từ "sprinkling" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sprincan", có nghĩa là "rải, rắc". Từ này có liên quan đến tiếng Đức cổ "sprincan" và tiếng Bắc Âu cổ "spretta". Động từ "sprinkle" xuất phát từ gốc này và việc sử dụng nó trong tiếng Anh có từ thế kỷ 14. Dạng danh từ "sprinkling," ám chỉ hành động rắc hoặc chính các hạt phân tán, cũng xuất hiện vào cùng thời điểm đó. Nghĩa của từ này phát triển từ nghĩa đen là phân tán chất lỏng thành ý tưởng phân tán thứ gì đó với số lượng nhỏ hơn, như trong "sprinkling of people" hoặc "a sprinkling of spices."
danh từ
sự rải, sự rắc
a sprinkling of houses: nhà cửa thưa thớt, lác đác vài cái nhà
một ít
a sprinkling of knowledge: một ít kiến thức
Nhân vật trong truyện cổ tích đã hào phóng rắc bụi tiên xung quanh nàng công chúa đang ngủ, hy vọng điều đó sẽ đánh thức nàng dậy.
Sau bữa tối, gia đình tôi rắc quế lên yến mạch để tăng thêm một chút hương vị.
Khi làm bánh ngọt hoặc bánh nướng nhỏ, bạn có thể rắc đường màu lên trên để trang trí.
Người đầu bếp rắc muối và hạt tiêu lên khoai tây trước khi nướng để tăng hương vị cho chúng.
Chị gái tôi thích rắc kim tuyến lên bài tập về nhà của mình như một cách thú vị để làm cho bài tập trở nên thú vị hơn.
Để hoàn thiện món salad, đầu bếp rắc thêm rau mùi tây thái nhỏ lên trên rau xanh.
Tác giả bắt đầu ngày mới bằng một cốc nước có pha một ít nước cốt chanh và vài viên đá.
Đầu bếp rắc tỏi băm lên dầu ô liu trong khi nấu mì ống, tạo ra một loại nước sốt thơm ngon.
Để tăng thêm độ giòn cho ngũ cốc, chúng tôi rắc một ít đường nâu lên trên trước khi ăn.
Nếu bạn thích mạo hiểm, hãy thử rắc một chút ớt cayenne lên trứng rán để có thêm vị cay.
All matches