Định nghĩa của từ spoofing

spoofingnoun

sự giả mạo

/ˈspuːfɪŋ//ˈspuːfɪŋ/

Từ "spoofing" có nguồn gốc từ cuối những năm 1970 như một thuật ngữ kỹ thuật trong lĩnh vực điện tử. Thuật ngữ này đề cập đến quá trình cố ý truyền tín hiệu sai để đánh lừa thiết bị điện tử, chẳng hạn như hệ thống định vị GPS hoặc radar, hiển thị dữ liệu không chính xác. Thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi hơn trong ngành máy tính vào những năm 1980 và 1990, khi những kẻ côn đồ bắt đầu sử dụng nó để mô tả các hoạt động gian dối trên mạng máy tính. Trong thế giới máy tính, giả mạo là hành vi làm giả thông tin kỹ thuật số, chẳng hạn như địa chỉ IP, tiêu đề email hoặc URL trang web, với mục đích lừa máy tính, thiết bị hoặc mọi người tin rằng thông tin sai là chính xác. Giả mạo có thể được sử dụng cho nhiều mục đích xấu khác nhau, bao gồm ẩn danh tính thực của một người trực tuyến, trốn tránh các biện pháp bảo mật mạng hoặc đánh cắp thông tin nhạy cảm. Hình thức phổ biến nhất của nó là giả mạo địa chỉ IP, bao gồm việc gửi các gói tin có địa chỉ IP giả mạo để vượt qua các biện pháp kiểm soát truy cập hoặc đánh lừa các thiết bị mạng. Thuật ngữ "spoofing" từ đó đã lan rộng ra ngoài phạm vi kỹ thuật và hiện được sử dụng trong ngôn ngữ hàng ngày để mô tả nhiều hình thức lừa dối khác nhau, đặc biệt là trong bối cảnh châm biếm hoặc hài hước.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ lóng) sự lừa gạt, sự lừa phỉnh, sự đánh lừa

type ngoại động từ

meaning(từ lóng) lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đùa cợt

namespace

the practice of sending emails that appear to come from somebody else's email address

thực hành gửi email có vẻ như đến từ địa chỉ email của người khác

Ví dụ:
  • the growing threats of phishing and spoofing

    mối đe dọa ngày càng tăng của lừa đảo và giả mạo

the activity of copying a film, TV programme, etc. in a humorous way by exaggerating its main features

hoạt động sao chép một bộ phim, chương trình truyền hình, v.v. theo cách hài hước bằng cách phóng đại các tính năng chính của nó

Ví dụ:
  • the affectionate spoofing of movie genres such as horror films

    sự chế giễu một cách trìu mến các thể loại phim như phim kinh dị

Từ, cụm từ liên quan

All matches