Định nghĩa của từ sponsor

sponsorverb

nhà tài trợ

/ˈspɒnsə(r)//ˈspɑːnsər/

Từ "sponsor" bắt nguồn từ tiếng Latin "spondere", có nghĩa là "hứa" hoặc "cam kết". Ở La Mã cổ đại, "sponsor" là người bảo lãnh cho tính cách của người khác, đặc biệt là trong quá trình tố tụng. Khái niệm này phát triển theo thời gian, dẫn đến cách sử dụng hiện đại của "sponsor" là người hỗ trợ tài chính hoặc xác nhận một người, tổ chức hoặc sự kiện. Do đó, gốc của từ này phản ánh ý tưởng cơ bản về sự hỗ trợ và cam kết, cho dù đó là đảm bảo tính cách của ai đó hay cung cấp hỗ trợ tài chính.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu

meaningngười bảo đảm

meaningngười thuê quảng cáo; hãng thuê quảng cáo (quảng cáo hàng của mình ở đài phát thanh hay truyền hình)

namespace

to pay the costs of a particular event, programme, etc. as a way of advertising

thanh toán chi phí của một sự kiện, chương trình, v.v. cụ thể như một cách quảng cáo

Ví dụ:
  • Sports events are no longer sponsored by the tobacco industry.

    Các sự kiện thể thao không còn được ngành công nghiệp thuốc lá tài trợ nữa.

  • The magazine sponsors an essay competition open to anyone anywhere.

    Tạp chí tài trợ cho một cuộc thi viết luận dành cho bất kỳ ai ở bất cứ đâu.

  • The World Bank has sponsored several conferences on open government and freedom of information.

    Ngân hàng Thế giới đã tài trợ cho một số hội nghị về chính phủ mở và tự do thông tin.

  • We would like to thank the local businesses who kindly sponsored prizes for the raffle.

    Chúng tôi xin cảm ơn các doanh nghiệp địa phương đã vui lòng tài trợ giải thưởng cho cuộc xổ số.

to agree to give somebody money for a charity if they complete a particular task

đồng ý tặng tiền cho ai đó để làm từ thiện nếu họ hoàn thành một nhiệm vụ cụ thể

Ví dụ:
  • They got their granny and aunts and other people to sponsor them.

    Họ được bà, dì và những người khác bảo trợ.

  • Will you sponsor me for a charity walk I'm doing?

    Bạn sẽ tài trợ cho chuyến đi bộ từ thiện mà tôi đang thực hiện chứ?

  • He appealed for people to sponsor him to cycle from Land's End to John O'Groats.

    Anh kêu gọi mọi người tài trợ cho anh đạp xe từ Land's End đến John O'Groats.

  • a sponsored walk/swim

    đi bộ/bơi lội được tài trợ

to support somebody by paying for their training or education

hỗ trợ ai đó bằng cách trả tiền cho việc đào tạo hoặc giáo dục của họ

Ví dụ:
  • The corporation is sponsoring several athletes and teams here in the US.

    Tập đoàn đang tài trợ cho một số vận động viên và đội ở Mỹ.

  • She found a company to sponsor her through college.

    Cô đã tìm được một công ty tài trợ cho cô học đại học.

  • The trust only has a limited amount of funds to sponsor students.

    Quỹ tín thác chỉ có một số tiền hạn chế để tài trợ cho sinh viên.

to provide money for a particular activity

để cung cấp tiền cho một hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • The group has been accused of sponsoring terrorism.

    Nhóm này bị cáo buộc tài trợ khủng bố.

to arrange for something official to take place

sắp xếp cho một cái gì đó chính thức diễn ra

Ví dụ:
  • The US is sponsoring negotiations between the two sides.

    Mỹ đang tài trợ cho các cuộc đàm phán giữa hai bên.

to introduce a proposal for a new law, etc.

để giới thiệu một đề xuất cho một luật mới, v.v.

Ví dụ:
  • The bill was sponsored by a Labour MP.

    Dự luật được tài trợ bởi một Nghị sĩ Lao động.

Từ, cụm từ liên quan

All matches