Định nghĩa của từ speech marks

speech marksnoun

dấu ngoặc kép

/ˈspiːtʃ mɑːks//ˈspiːtʃ mɑːrks/

Thuật ngữ "speech marks" là tên gọi khác của dấu ngoặc kép, là dấu chấm câu dùng để chỉ chính xác những từ mà một người nói hoặc viết trong văn bản. Trong tiếng Anh, hai kiểu dấu ngoặc kép được sử dụng phổ biến nhất được gọi là dấu ngoặc kép lời nói do ban đầu chúng được sử dụng để chỉ những từ được nói trong các cuộc đối thoại. Nguồn gốc chính xác của thuật ngữ "speech marks" vẫn chưa rõ ràng, nhưng người ta tin rằng nó bắt nguồn từ thực tế là những dấu này biểu thị chính xác những từ mà một nhân vật nói trong một cuộc đối thoại, do đó phân biệt chúng với lời kể của chính người viết. Thuật ngữ này đã trở nên phổ biến trong thời gian gần đây do tính rõ ràng và đơn giản của nó, trái ngược với các thuật ngữ thay thế như "dấu ngoặc kép" và "guillemets". Tuy nhiên, một số người vẫn thích các thuật ngữ khác dựa trên các biến thể về khu vực hoặc ngôn ngữ ở các quốc gia nói tiếng Anh. Bất kể thế nào, cách sử dụng và hình thức của dấu ngoặc kép rất khác nhau giữa các ngôn ngữ và phong cách viết khác nhau, phản ánh di sản văn hóa và ngôn ngữ độc đáo của mỗi cộng đồng.

namespace
Ví dụ:
  • "I am a certified personal trainer," she proudly declared.

    "Tôi là huấn luyện viên cá nhân được chứng nhận", cô tự hào tuyên bố.

  • "I love pizza," he exclaimed with a mouthful.

    "Tôi thích pizza", anh ấy thốt lên với một miếng pizza đầy ắp.

  • "My name is Alex," said the new employee at the staff meeting.

    "Tôi tên là Alex", nhân viên mới nói trong cuộc họp nhân viên.

  • "I'll be home late tonight," warned her husband before leaving for work.

    "Tối nay anh sẽ về muộn", chồng cô cảnh báo trước khi đi làm.

  • "No problem at all," replied the customer service representative.

    "Không vấn đề gì cả", nhân viên dịch vụ khách hàng trả lời.

  • "It's a beautiful day outside," remarked the weather forecaster on the news.

    "Hôm nay trời đẹp quá", người dự báo thời tiết trên bản tin nhận xét.

  • "'To be, or not to be,' that is the question," mused Hamlet in the famous Shakespearean soliloquy.

    "Tồn tại hay không tồn tại, đó là câu hỏi", Hamlet trầm ngâm trong bài độc thoại nổi tiếng của Shakespeare.

  • "'Happiness is a warm gun,'" quoted the Beatles in their song.

    "Hạnh phúc là một khẩu súng ấm áp", trích lời nhóm nhạc Beatles trong bài hát của họ.

  • "'I'm a man of constant sorrow,'" sang the lead character in the movie "O Brother, Where Art Thou?"

    "Tôi là người luôn đau khổ", nhân vật chính trong bộ phim "O Brother, Where Art Thou?" đã hát như vậy.

  • "'Let's eat, drink, and be merry,'" exclaimed the guests at the holiday feast.

    "Chúng ta hãy ăn, uống và vui vẻ nhé", các vị khách trong bữa tiệc ngày lễ reo lên.

Từ, cụm từ liên quan

All matches