Định nghĩa của từ spatter

spatterverb

Spatter

/ˈspætə(r)//ˈspætər/

Nguồn gốc của từ "spatter" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi đó từ này là spottian, có nghĩa là "bắn tung tóe". Từ này phát triển theo thời gian và đến thời kỳ tiếng Anh trung đại, nó đã trở thành sparryen, có nghĩa là "ném những giọt nước". Thuật ngữ hiện đại "spatter" xuất hiện vào thế kỷ 16 thông qua ảnh hưởng của các ngôn ngữ Scandinavia, khi đó từ spatra có nghĩa là "splatter" hoặc "vụn sơn". Tiếng Anh đã áp dụng thuật ngữ này và nó đã được sử dụng kể từ đó. Trong bối cảnh ban đầu của nó, "spatter" chủ yếu ám chỉ hành động bắn nước hoặc các chất lỏng khác, chẳng hạn như bùn hoặc đất, lên bề mặt hoặc các vật thể khác. Điều này có thể là kết quả của mưa, nước bắn từ sóng hoặc chỉ đơn giản là nước bắn từ xô hoặc cốc. Theo thời gian, thuật ngữ này đã được dùng để mô tả nhiều hiện tượng khác nhau, từ các vụ nổ bắn tung tóe kim loại nóng chảy trong quá trình gia công kim loại cho đến các hạt thức ăn bắn tung tóe trong quá trình nấu nướng. Ngày nay, "spatter" được sử dụng theo cả nghĩa bóng và nghĩa đen để mô tả nhiều sự kiện khác nhau, từ các giọt nước bắn ra do hắt hơi hoặc ho cho đến các họa tiết bắn tung tóe do vòi phun nước hoặc thác nước tạo ra. Trong nghệ thuật, "spatter" là thuật ngữ thường được sử dụng trong việc sáng tác tranh bắn tung tóe, một phong cách biểu hiện trừu tượng liên quan đến việc cố tình bắn sơn lên vải để tạo ra các hình dạng và họa tiết đậm nét, năng động. Nhìn chung, sự phát triển của từ "spatter" phản ánh sự tiến hóa của ngôn ngữ và văn hóa loài người, vì cách chúng ta mô tả thế giới của mình phản ánh cách chúng ta trải nghiệm và hiểu thế giới đó. Từ những trường hợp được ghi chép sớm nhất cho đến ngày nay, "spatter" vẫn là một thuật ngữ hữu ích và mang tính mô tả giúp chúng ta hiểu được thế giới xung quanh mình.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự bắn tung, sự vung vãi

meaningbùn bắn tung, vết bùn bắn phải, vết cứt bắn phải

meaningtiếng lộp bộp

type ngoại động từ

meaninglàm bắn (bùn, chất lỏng)

meaningvảy (bùn) (vào người nào)

meaningbôi nhọ (ai)

namespace

to cover somebody/something with drops of liquid, dirt, etc., especially by accident

che phủ ai/cái gì bằng những giọt chất lỏng, bụi bẩn, v.v., đặc biệt là do vô tình

Ví dụ:
  • blood-spattered walls

    những bức tường vấy máu

  • As the bus passed, it spattered us with mud.

    Khi xe buýt đi qua, nó làm bùn bắn tung tóe lên chúng tôi.

  • Oil was spattered on the floor.

    Dầu văng tung tóe trên sàn nhà.

Ví dụ bổ sung:
  • His clothes were liberally spattered with mud.

    Quần áo của anh ta lấm tấm bùn.

  • Blood and splinters of bone spattered the floor.

    Máu và mảnh xương văng tung tóe trên sàn nhà.

  • They went in and saw the blood-spattered walls.

    Họ bước vào và nhìn thấy những bức tường vấy máu.

Từ, cụm từ liên quan

to fall on a surface in drops, often noisily

rơi trên bề mặt thành từng giọt, thường ồn ào

Ví dụ:
  • We heard the rain spattering on the roof.

    Chúng tôi nghe tiếng mưa rơi lộp độp trên mái nhà.

Ví dụ bổ sung:
  • The water had spattered all over her face.

    Nước bắn tung tóe khắp mặt cô.

  • Rain spattered against the window.

    Mưa đập vào cửa sổ.

Từ, cụm từ liên quan

All matches