Định nghĩa của từ spade

spadenoun

thuổng

/speɪd//speɪd/

Từ "spade" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "spad", bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "espede" có nghĩa là "shovel" hoặc "spade." Từ tiếng Pháp cổ bắt nguồn từ tiếng Latin "spatha", dùng để chỉ một thanh kiếm hoặc một lưỡi kiếm rộng, phẳng. Mối quan hệ giữa kiếm và xẻng nằm ở hình dạng của lưỡi kiếm. Thuổng, giống như kiếm, có lưỡi kiếm rộng, phẳng, có hiệu quả trong việc cắt đất và cắt đối thủ trong các trận chiến thời trung cổ. Sự phát triển của thuổng như một công cụ làm vườn có thể bắt nguồn từ thời La Mã. Người La Mã sử ​​dụng một công cụ giống như thuổng gọi là "dibrogh", có lưỡi nhọn gắn vào một cán gỗ. Dibrogh được sử dụng để đào rãnh để lắp ống và để trồng trọt và thu hoạch mùa màng. Thuổng hiện đại là phiên bản tinh chỉnh của dibrogh La Mã. Nó có lưỡi cong, cho phép tăng đòn bẩy và khả năng đào sâu hơn. Lưỡi cũng được thiết kế để ngăn đất dính vào nó, giúp nó hiệu quả hơn cho các công việc làm vườn. Tóm lại, từ "spade" bắt nguồn từ tiếng Pháp có nghĩa là "xẻng", mà từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin có nghĩa là "thanh kiếm". Lưỡi của chiếc xẻng, có hình dạng giống như một thanh kiếm, cũng hữu ích trong việc cắt xuyên qua đất và đối thủ thời trung cổ. Xẻng như một công cụ làm vườn có lịch sử phong phú có từ thời La Mã.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(đánh bài) con pích

meaningcái mai, cái thuổng

meaningdao lạng mỡ cá voi

type ngoại động từ

meaningđào bằng mai

meaninglặng mỡ (cá voi)

namespace

a garden tool with a broad metal part and a long handle, used for digging

một dụng cụ làm vườn có phần kim loại rộng và tay cầm dài, dùng để đào

Ví dụ:
  • Turn the soil over with a spade.

    Lật đất bằng thuổng.

  • The children took their buckets and spades to the beach.

    Bọn trẻ mang xô và thuổng ra bãi biển.

Ví dụ bổ sung:
  • There was a garden spade in the shed.

    Có một cái xẻng làm vườn trong nhà kho.

  • children playing in the sand with their buckets and spades

    trẻ em chơi đùa trên cát với xô và thuổng

Từ, cụm từ liên quan

one of the four suits (= sets) in a pack of cards. The cards have a black design with shapes like pointed leaves with short stems.

một trong bốn bộ đồ (= bộ) trong một bộ bài. Các lá bài có thiết kế màu đen với hình dạng giống như những chiếc lá nhọn có cuống ngắn.

Ví dụ:
  • the five/queen/ace of spades

    năm/quân hậu/quân át bích

one card from the suit called spades

một lá bài từ bộ bài có tên là spades

Ví dụ:
  • You must play a spade if you have one.

    Bạn phải chơi thuổng nếu có.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

call a spade a spade
to say exactly what you think without trying to hide your opinion
  • I believe in calling a spade a spade.
  • in spades
    (informal)in large amounts or to a great degree
  • He'd got his revenge now, and in spades.