Định nghĩa của từ south

southnoun

phương Nam, hướng Nam, ở phía Nam

/saʊθ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "south" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "sūþ" hoặc "sūth". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*sunniz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Süden". Trong tiếng Anh cổ, "sūþ" là một trong bốn hướng chính (bắc, nam, đông và tây), và nó thường được dùng để chỉ hướng hoặc vị trí. Từ này cũng được dùng theo nghĩa ẩn dụ để mô tả hướng của mặt trời liên quan đến một vật thể hoặc địa điểm. Ví dụ, "south" có thể mô tả hướng của mặt trời vào buổi trưa ở bán cầu bắc. Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của "south" đã phát triển thành dạng hiện đại, với lần đầu tiên được ghi chép là sử dụng từ này có từ thế kỷ thứ 9. Ngày nay, "south" là một khái niệm cơ bản trong lĩnh vực hàng hải, địa lý và nhiều lĩnh vực khác của cuộc sống.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghướng nam, phương nam, phía nam

exampleto go south: đi về hướng nam

examplethis house faces south: nhà này quay về hướng nam

meaningmiền nam

meaninggió nam

type tính từ

meaningnam

exampleto go south: đi về hướng nam

examplethis house faces south: nhà này quay về hướng nam

namespace

the direction that is on your right when you watch the sun rise; one of the four main points of the compass

hướng bên phải của bạn khi bạn ngắm mặt trời mọc; một trong bốn điểm chính của la bàn

Ví dụ:
  • Which way is south?

    Hướng nam là hướng nào?

  • warmer weather coming from the south

    thời tiết ấm hơn đến từ phía nam

  • a south-facing garden

    một khu vườn hướng về phía nam

  • He lives to the south of (= further south than) the city.

    Anh ấy sống ở phía nam của (= xa hơn về phía nam) thành phố.

  • views of distant mountains to north and south

    quang cảnh những ngọn núi xa xôi ở phía bắc và phía nam

Từ, cụm từ liên quan

the southern part of a country, a region or the world

phần phía nam của một quốc gia, một khu vực hoặc thế giới

Ví dụ:
  • birds flying to the south for the winter

    chim bay về phương nam trú đông

  • Houses are less expensive in the North than in the South (= of the country).

    Nhà ở miền Bắc rẻ hơn ở miền Nam (= của cả nước).

  • They bought a villa in the South of France.

    Họ mua một biệt thự ở miền Nam nước Pháp.

the southern states of the US

các bang miền nam nước Mỹ

Ví dụ:
  • The South used to rely heavily on agriculture.

    Miền Nam trước đây phụ thuộc nhiều vào nông nghiệp.

Từ, cụm từ liên quan

the poorer countries in the southern half of the world

các nước nghèo hơn ở nửa phía nam của thế giới

Ví dụ:
  • The South comprises many diverse countries.

    Miền Nam bao gồm nhiều quốc gia đa dạng.

  • the vast informal economies of the Global South

    nền kinh tế phi chính thức rộng lớn của miền Nam toàn cầu