Định nghĩa của từ snarl

snarlverb

tiếng gầm gừ

/snɑːl//snɑːrl/

Nguồn gốc từĐộng từ cuối thế kỷ 16: mở rộng của từ snar lỗi thời, có nguồn gốc từ tiếng Đức; liên quan đến từ schnarren của tiếng Đức có nghĩa là "lạch cạch, gầm gừ", có lẽ là từ bắt chước. làm cho cái gì đó gầm gừ, làm cho cái gì đó gầm gừ. Tiếng Anh trung đại cuối (theo nghĩa là "bẫy, thòng lọng" và "bắt trong bẫy"): từ snare.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng gầm gừ (chó)

examplehair full of snarls: tóc rối kết lại

meaningtiếng càu nhàu, tiếng cằn nhằn

exampleto snarl out an answer: cằn nhằn mà trả lời

exampleto snarl at somebody: cằn nhẳn cằn nhằn với ai

type động từ

meaninggầm gừ (chó)

examplehair full of snarls: tóc rối kết lại

meaningcàu nhàu, cằn nhằn

exampleto snarl out an answer: cằn nhằn mà trả lời

exampleto snarl at somebody: cằn nhẳn cằn nhằn với ai

namespace

to show the teeth and make a deep angry noise in the throat

khoe răng và phát ra một âm thanh giận dữ sâu trong cổ họng

Ví dụ:
  • The dog snarled at us.

    Con chó gầm gừ với chúng tôi.

  • The Doberman pinscher snarled as it lunged at the intruder, its exposed teeth and growls signaling a clear warning.

    Con chó Doberman gầm gừ khi lao vào kẻ xâm nhập, hàm răng lộ ra và tiếng gầm gừ báo hiệu một lời cảnh báo rõ ràng.

  • The dentist's patient gritted her teeth and snarled in pain as the drill burrowed into her root canal.

    Bệnh nhân của nha sĩ nghiến răng và rên rỉ vì đau khi mũi khoan đâm sâu vào ống tủy.

  • The chef snarled at the line cook for forgetting the salt in the ricotta filling, causing the entire kitchen to fall into a hushed silence.

    Đầu bếp quát tháo người đầu bếp vì quên cho muối vào nhân ricotta, khiến cả căn bếp chìm vào im lặng.

  • The traffic cop snarled at the driver who ran the red light, gesturing sternly with his hands as the car screeched to a halt.

    Cảnh sát giao thông gầm gừ với tài xế vượt đèn đỏ, ra hiệu bằng tay một cách nghiêm khắc khi chiếc xe dừng lại đột ngột.

to speak in a rough, low, angry voice

nói với giọng thô ráp, thấp, giận dữ

Ví dụ:
  • ‘Get out of here!’ he snarled.

    ‘Ra khỏi đây!’ anh gầm gừ.

  • She snarled abuse at anyone who happened to walk past.

    Cô gầm gừ chửi rủa bất cứ ai tình cờ đi ngang qua.

  • He snarled savagely at her.

    Anh gầm gừ một cách dã man với cô.