Định nghĩa của từ snapper

snappernoun

cá hồng

/ˈsnæpə(r)//ˈsnæpər/

Nguồn gốc của từ "snapper" khi nói đến một loại cá có thể bắt nguồn từ giữa thế kỷ 19. Vào thời điểm đó, những người đánh cá ở miền Nam Hoa Kỳ đã sử dụng thuật ngữ "red snapper" để mô tả một loại cá cụ thể mà họ đánh bắt được ở Vịnh Mexico. Từ "snapper" xuất phát từ cách loài cá này thực hiện chuyển động nhanh và đột ngột, ngậm chặt hàm khi săn mồi là các sinh vật biển khác. Những người đánh cá đã quan sát thấy chuyển động nhanh và đột ngột này và cái tên "snapper" đã trở nên phổ biến. Khi hải sản trở nên phổ biến hơn vào nửa cuối thế kỷ 19, thuật ngữ "snapper" đã trở nên phổ biến hơn để mô tả nhiều loài sinh vật biển có chuyển động ngoạm nhanh tương tự. Ngày nay, "snapper" là tên gọi chung cho một số loài cá được tìm thấy ở cả Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Loài nổi tiếng nhất trong số này là cá hồng, một loài cá câu phổ biến được tìm thấy ở Vịnh Mexico và bờ biển phía đông nam của Hoa Kỳ. Các loài cá hồng khác bao gồm cá hồng làn, cá hồng rừng ngập mặn và cá hồng mutton. Tóm lại, từ "snapper" bắt nguồn từ cách loài cá này chuyển động đột ngột và sắc nét bằng hàm của mình, và đã trở thành tên gọi chung cho một số loài sinh vật biển do chúng phổ biến như một loài cá câu và là nguồn hải sản.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningcá chỉ vàng

namespace

a fish that lives in warm seas and is used for food

một loài cá sống ở vùng biển ấm và được dùng làm thực phẩm

a photographer, especially one who takes pictures of famous people for newspapers and magazines

một nhiếp ảnh gia, đặc biệt là người chụp ảnh những người nổi tiếng cho báo và tạp chí