tính từ
mỏng mảnh, thon, gầy, mảnh khảnh, yết ớt
to slight one's work: coi nhẹ công việc
nhẹ, qua loa, sơ sài; không đang kể, mong manh
to have a slight cold: bị cảm nhẹ
to make a slight inquiry into something: điều tra sơ qua một việc gì
there is not the slightest excuse for it: không có đến một lý do rất mong manh để bào chữa việc đó
danh từ
sự coi thường, sự coi nhẹ, sự xem khinh
to slight one's work: coi nhẹ công việc