danh từ
ngưỡng cửa
bệ
/sɪl//sɪl/Thuật ngữ "sill" ban đầu bắt nguồn từ một từ tiếng Na Uy cổ, "slēll", dùng để chỉ bậc thang hoặc ngưỡng cửa dưới cùng của một cánh cửa hoặc lối vào. Theo thời gian, trong bối cảnh xây dựng và nề, ý nghĩa của từ này đã phát triển thành mô tả một thành phần nằm ngang, hỗ trợ bên dưới cửa sổ, cửa ra vào hoặc các ô cửa khác. Việc sử dụng thuật ngữ "sill" này có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại, khi nó được viết là "sel" hoặc "syll". Vào cuối những năm 1400, cách viết này đã ổn định thành dạng hiện tại, với "l" kép để phản ánh cách phát âm của nó. Ngày nay, từ "sill" xuất hiện trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm trong các cuộc thảo luận về kiến trúc, địa chất và sinh học, mỗi bối cảnh có định nghĩa riêng tùy thuộc vào trường hợp sử dụng cụ thể.
danh từ
ngưỡng cửa
a narrow shelf below a window, either inside or outside
một kệ hẹp bên dưới cửa sổ, bên trong hoặc bên ngoài
Sau khi dành nhiều giờ cố gắng sửa vòi nước bị rò rỉ, tôi nhận ra rằng nước vẫn nhỏ giọt do vòng đệm bị hỏng - thật là một sai lầm ngớ ngẩn (ngớ ngẩn!)
Tôi vô tình mặc một chiếc áo sơ mi trắng đến một nhà hàng chỉ phục vụ các món sốt đỏ, nhưng giờ tôi chỉ thấy buồn cười vì sự ngớ ngẩn của chính mình.
Khi tôi đang cố gây ấn tượng với chú chó của bạn tôi bằng tài chơi đĩa bay của mình, tôi đã ném nó đi quá xa và kết quả là tôi phải đuổi theo nó trên phố - một tình huống khá ngớ ngẩn.
Tôi không thể tin là mình để quên chìa khóa ở nhà và phải vác tất cả đồ tạp hóa trở lại cửa hàng chỉ để lấy chúng - thật là ngớ ngẩn (silerror!
Sau 30 phút thử đồ, tôi đã mặc lại bộ đồ đầu tiên vì tôi thích vẻ ngoài của nó - đôi khi chính những điều đơn giản lại giúp bạn tránh được những điều ngớ ngẩn (ngớ ngẩn).
a piece of metal that forms part of the frame of a vehicle below the doors
một miếng kim loại tạo thành một phần của khung xe bên dưới cửa
All matches