Định nghĩa của từ sideline

sidelinenoun

BI THEO

/ˈsaɪdlaɪn//ˈsaɪdlaɪn/

Từ "sideline" có nguồn gốc từ thế giới thể thao, cụ thể là bóng bầu dục Mỹ. Vào những ngày đầu của trò chơi, những cầu thủ không tích cực tham gia vào trò chơi sẽ đứng ở bên lề, chờ được thay thế. Thuật ngữ "sideline" phát triển từ nghĩa đen này, cuối cùng được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả bất kỳ hoạt động hoặc nghề nghiệp nào là thứ yếu hoặc bổ sung cho trọng tâm chính của ai đó. Ví dụ, ai đó có thể có một doanh nghiệp "sideline" hoặc một sở thích "sideline".

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningcho ra ngoài, cho ra ngoài lề (không được tham gia vào cuộc đấu...)

examplehe was sidelined by his injury: anh ấy bị thương phải cho ra ngoài

namespace

an activity that you do as well as your main job in order to earn extra money

một hoạt động mà bạn làm cũng như công việc chính của bạn để kiếm thêm tiền

Ví dụ:
  • His hobby of winemaking was fast becoming a profitable sideline.

    Sở thích làm rượu vang của ông nhanh chóng trở thành một công việc phụ mang lại lợi nhuận.

  • The coach decided to sideline the star player during the crucial match, as he wasn't performing at his best.

    Huấn luyện viên đã quyết định cho cầu thủ ngôi sao này ngồi ngoài trong trận đấu quan trọng vì anh không có phong độ tốt nhất.

  • After suffering an injury, the athlete was left sidelined for several weeks of training.

    Sau khi bị thương, vận động viên này đã phải nghỉ tập luyện trong nhiều tuần.

  • My husband's job has been sidetracking him lately, so I'm hoping to get him back on the main course soon.

    Gần đây công việc của chồng tôi khiến anh ấy bận rộn, vì vậy tôi hy vọng có thể sớm đưa anh ấy trở lại với món ăn chính.

  • The restaurateur decided to sideline the seafood menu during the summer months, as it wasn't selling as well as other dishes.

    Người chủ nhà hàng đã quyết định loại bỏ thực đơn hải sản trong những tháng mùa hè vì nó không bán chạy bằng các món ăn khác.

Ví dụ bổ sung:
  • He decided to turn his hobby into a lucrative sideline.

    Anh quyết định biến sở thích của mình thành một nghề phụ sinh lợi.

  • She is developing a nice little sideline in babysitting for friends.

    Cô ấy đang phát triển một công việc phụ thú vị là trông trẻ cho bạn bè.

  • The restaurant started out as a sideline to his main business.

    Nhà hàng ban đầu chỉ là một công việc phụ cho công việc kinh doanh chính của anh ấy.

the lines along the two long sides of a sports field, tennis court, etc. that mark the outer edges; the area just outside these

các đường dọc theo hai cạnh dài của sân thể thao, sân quần vợt... để đánh dấu mép ngoài; khu vực ngay bên ngoài những thứ này

Ví dụ:
  • The coach stood on the sidelines yelling instructions to the players.

    Huấn luyện viên đứng bên lề la hét hướng dẫn các cầu thủ.

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

on/from the sidelines
watching something but not actually involved in it
  • I had to watch from the sidelines as they destroyed the business I had built.
  • She has chosen to remain on the sidelines of public debate.