Định nghĩa của từ shambles

shamblesnoun

sự hỗn loạn

/ˈʃæmblz//ˈʃæmblz/

Nguồn gốc của từ "shambles" có từ thời trung cổ khi những người bán thịt bày xác động vật mà họ bán trên những chiếc bàn bên ngoài cửa hàng của họ. Những chiếc bàn này, còn được gọi là shambles, thường được làm bằng đá hoặc gỗ cắt thô, cũng là bề mặt làm việc của người bán thịt. Theo thời gian, thuật ngữ "shambles" bắt đầu mô tả một cảnh hỗn loạn hoặc mất tổ chức, có thể là do sự bừa bộn và nhầm lẫn thường đi kèm với việc bán và giết mổ động vật. Ngày nay, từ này thường được sử dụng để mô tả một tình huống hoàn toàn hỗn loạn hoặc mất trật tự, giống như cảnh tượng của một cửa hàng bán thịt kiểu cũ.

Tóm Tắt

type danh từ số nhiều

meaninglò mổ, lò sát sinh

meaningcảnh chiếm giết loạn xạ

meaningmớ hỗn độn; sự hỗn loạn

namespace

a situation in which there is a great lack of order or understanding

một tình huống trong đó có sự thiếu trật tự hoặc sự hiểu biết lớn

Ví dụ:
  • The press conference was a complete shambles.

    Cuộc họp báo hoàn toàn hỗn loạn.

  • What a shambles!

    Thật là một sự hỗn loạn!

  • He’s made an absolute shambles of his career.

    Anh ấy đã tạo ra một sự xáo trộn tuyệt đối trong sự nghiệp của mình.

  • The government is in a shambles over Europe.

    Chính phủ đang trong tình trạng hỗn loạn ở châu Âu.

  • The project has turned into a complete shambles due to miscommunication and a lack of organization.

    Dự án đã trở nên hoàn toàn hỗn loạn do thiếu sự giao tiếp và tổ chức.

Ví dụ bổ sung:
  • Our defending was a complete shambles.

    Hàng phòng ngự của chúng tôi hoàn toàn hỗn loạn.

  • The economy was in a shambles last year.

    Nền kinh tế đã ở trong tình trạng hỗn loạn vào năm ngoái.

Từ, cụm từ liên quan

a place which is dirty or untidy

một nơi bẩn thỉu hoặc bừa bộn

Ví dụ:
  • The house was a shambles.

    Ngôi nhà thật hỗn loạn.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches