tính từ
giả, giả bộ, giả vờ; giả mạo
to sham illness: giả vờ ốm
sham med fear: sự sợ giả vờ
a sham doctor: bác sĩ giả hiệu, bác sĩ giả mạo
danh từ
sự giả, sự giả bộ, sự giả vờ; sự giả mạo
to sham illness: giả vờ ốm
sham med fear: sự sợ giả vờ
a sham doctor: bác sĩ giả hiệu, bác sĩ giả mạo
người giả bộ, người giả vờ; người giả mạo; vật giả mạo
khăn phủ (để phủ lên mặt gối, lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra)