tính từ
rậm lông, bờm xờm
có nhiều bụi rậm mọc ngổn ngang
có cành tua tủa
xù xì
/ˈʃæɡi//ˈʃæɡi/Từ "shaggy" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Từ này được sử dụng sớm nhất vào khoảng năm 450 sau Công nguyên, khi nó được viết là "scæg" hoặc "scɛg". Trong giai đoạn này, "shaggy" dùng để chỉ thứ gì đó thô ráp hoặc thô lỗ, chẳng hạn như lớp lông xù xì. Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "shage" hoặc "shagy" trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên). Trong giai đoạn này, từ này có một ý nghĩa mới, ám chỉ một người hoặc một vật nào đó luộm thuộm hoặc xộc xệch, thường mang hàm ý thô lỗ hoặc cục cằn. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "shaggy" vẫn được sử dụng để mô tả một thứ gì đó hoặc một người nào đó luộm thuộm, thô lỗ hoặc thô kệch, cho dù đó là kiểu tóc, kiểu tóc hay thậm chí là ngoại hình của một người.
tính từ
rậm lông, bờm xờm
có nhiều bụi rậm mọc ngổn ngang
có cành tua tủa
long and untidy
dài và lộn xộn
một bờm tóc xù xì
Con chó có bộ lông dày và xù màu trắng.
Người đi bộ trên bãi biển có bộ râu rậm tương phản rõ rệt với cái đầu cạo trọc của anh ta.
Con chó hoang đã lang thang trên đường phố nhiều ngày có bộ lông xù khiến việc xác định giống chó trở nên khó khăn.
Mái tóc rậm của người leo núi được giữ dài để chống lại những cơn gió lạnh ở độ cao lớn.
having long untidy hair, fur, etc.
có mái tóc dài, lông rậm, v.v. không gọn gàng
một con chó lông trắng to lớn
Chàng thanh niên lắc cái đầu bù xù của mình.
All matches