Định nghĩa của từ segment

segmentnoun

bộ phận

/ˈseɡmənt//ˈseɡmənt/

Từ "segment" bắt nguồn từ tiếng Latin "sectus" có nghĩa là "cut" hoặc "chia đoạn". Từ này đi vào tiếng Anh thông qua tiếng Pháp, sử dụng thuật ngữ "section" để chỉ một phần của tổng thể có hình dạng hoặc dạng thức riêng biệt. Trong bối cảnh hình học và sinh học, một phân đoạn là một phần của một vật thể lớn hơn được đánh dấu bằng các ranh giới riêng biệt, chẳng hạn như phần cong giữa hai điểm trên một vòng tròn (như trong một phân đoạn tròn của một chiếc bánh) hoặc một phân chia riêng biệt trong một cấu trúc lớn hơn, chẳng hạn như một phân đoạn của cơ thể động vật (như trong một con giun có phân đoạn). Khái niệm phân đoạn cũng được tìm thấy trong vật lý và kỹ thuật, trong đó một phân đoạn là một phần của một vật thể lớn hơn có thể được phân tích hoặc thao tác riêng biệt. Trong tất cả các bối cảnh này, ý tưởng về một phân đoạn liên quan đến việc xác định một phân đoạn hoặc phần có hình dạng rõ ràng và có thể được hiểu là một thực thể riêng biệt trong một tổng thể lớn hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđoạn, khúc, đốt, miếng

examplea segment of and orange: một miếng cam

meaning(toán học) đoạn, phân

examplea segment of a straight line: đoạn đường thẳng (giữa hai điểm)

examplea segment of a circle: hình viên phân

examplea segment of a sphere: hình cầu phân

type động từ

meaningcắt từng đoạn, cắt ra từng khúc, cắt ra từng miếng

examplea segment of and orange: một miếng cam

meaning(số nhiều) phân đoạn, phân đốt

examplea segment of a straight line: đoạn đường thẳng (giữa hai điểm)

examplea segment of a circle: hình viên phân

examplea segment of a sphere: hình cầu phân

namespace

a part of something that is separate from the other parts or can be considered separately

một phần của cái gì đó tách biệt với những phần khác hoặc có thể được xem xét riêng biệt

Ví dụ:
  • She cleaned a small segment of the painting.

    Cô lau chùi một phần nhỏ của bức tranh.

  • Lines divided the area into segments.

    Các đường chia khu vực thành các đoạn.

  • The changes will affect only a small segment of the population.

    Những thay đổi này sẽ chỉ ảnh hưởng đến một bộ phận nhỏ dân số.

  • They divided the bone into equal segments.

    Họ chia xương thành những đoạn bằng nhau.

one of the sections of an orange, a lemon, etc.

một trong những phần của quả cam, quả chanh, v.v.

a part of a circle separated from the rest by a single line

một phần của vòng tròn được ngăn cách với phần còn lại bằng một đường thẳng

the smallest speech sound that a word can be divided into

âm thanh lời nói nhỏ nhất mà một từ có thể được chia thành

Từ, cụm từ liên quan

All matches