Định nghĩa của từ scuttle

scuttleverb

Scuttle

/ˈskʌtl//ˈskʌtl/

Nguồn gốc từ động từ nghĩa 1 cuối thế kỷ 15: so sánh với phương ngữ scuddle, cách dùng thường xuyên của scud. động từ nghĩa 2 đến 3 cuối thế kỷ 15. (như một danh từ): có lẽ từ tiếng Pháp cổ escoutille, từ tiếng Tây Ban Nha thu nhỏ escotilla ‘hatchway’. Động từ có từ giữa thế kỷ 17.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdáng đi hấp tấp

meaningsự chạy trốn vội vã; sự ra đi hối hả

type nội động từ

meaningđi vụt qua

meaningchạy trốn, chạy gấp, chạy vội

namespace

to run with quick short steps

chạy với những bước ngắn nhanh chóng

Ví dụ:
  • She scuttled off when she heard the sound of his voice.

    Cô bỏ đi khi nghe thấy giọng nói của anh.

  • He held his breath as a rat scuttled past.

    Anh nín thở khi một con chuột chạy qua.

  • The rain sent everyone scuttling for cover.

    Cơn mưa khiến mọi người phải chạy tìm chỗ trú.

Từ, cụm từ liên quan

to deliberately cause something to fail

cố tình làm cho cái gì đó thất bại

Ví dụ:
  • Shareholders successfully scuttled the deal.

    Các cổ đông đã thực hiện thành công thương vụ này.

Từ, cụm từ liên quan

to sink a ship deliberately by making holes in the side or bottom of it

cố tình đánh chìm một con tàu bằng cách tạo ra các lỗ ở mạn hoặc đáy tàu

Từ, cụm từ liên quan