Định nghĩa của từ scrawl

scrawlverb

viết nguệch ngoạc

/skrɔːl//skrɔːl/

Từ "scrawl" là một thuật ngữ tiếng Anh cổ ban đầu có nghĩa là "cào" hoặc "đánh dấu sâu". Từ tiếng Anh cổ là "scrīwan", bắt nguồn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy "skrai-" có nghĩa là "cào". Khi từ này phát triển qua nhiều ngôn ngữ Đức khác nhau, nó có nghĩa là "viết vội vàng hoặc cẩu thả" hoặc đơn giản là "viết theo cách lộn xộn hoặc bừa bãi". Trong tiếng Anh trung đại, từ "scrawene" được dùng để mô tả một người viết nhanh và cẩu thả. Đến thế kỷ 16, từ tiếng Anh hiện đại "scrawl" đã xuất hiện, có nghĩa là "chữ viết tay lộn xộn hoặc khó đọc" hoặc "chữ viết hoặc hình vẽ thô hoặc cẩu thả". Ngày nay, từ này thường được dùng để chỉ chữ viết tay kém hoặc khó đọc, thường mang hàm ý tiêu cực.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchữ viết nguệch ngoạc, bức thư viết nguệch ngoạc; mảnh giấy ghi vội vàng

type động từ

meaningviết nguệch ngoạc, viết tháu

namespace
Ví dụ:
  • The vandals scrawled graffiti all over the walls of the abandoned building.

    Những kẻ phá hoại đã vẽ bậy khắp các bức tường của tòa nhà bỏ hoang.

  • The waiter accidentally scrawled ketchup on the tablecloth as he tried to write the customer's message on the napkin.

    Người phục vụ vô tình vẽ nguệch ngoạc tương cà lên khăn trải bàn khi anh ta cố viết lời nhắn của khách hàng lên khăn ăn.

  • The poet's handwriting was so illegible that it looked more like a scrawl than a poem.

    Chữ viết tay của nhà thơ khó đọc đến mức trông giống một nét chữ nguệch ngoạc hơn là một bài thơ.

  • The children scrawled their initials on the library books with a ballpoint pen.

    Những đứa trẻ viết tắt tên mình lên những cuốn sách trong thư viện bằng bút bi.

  • The detective analyzed the scrawled notes left by the kidnapper, looking for any clues.

    Thám tử phân tích những tờ giấy ghi chú nguệch ngoạc mà kẻ bắt cóc để lại, tìm kiếm bất kỳ manh mối nào.

  • The artist scrawled sudden strokes of the brush with bold lines, creating a unique style.

    Nghệ sĩ đã phác họa những nét cọ đột ngột bằng những đường nét đậm, tạo nên một phong cách độc đáo.

  • The artist's sketchbook was filled with pages of scrawled doodles and rough drafts.

    Cuốn sổ phác thảo của họa sĩ đầy những trang vẽ nguệch ngoạc và bản nháp.

  • The scrawl on the wall was so cryptic that no one could decipher its meaning.

    Những dòng chữ nguệch ngoạc trên tường khó hiểu đến nỗi không ai có thể giải mã được ý nghĩa của nó.

  • The teacher scrawled math problems on the blackboard, trying to help the students understand the concepts.

    Giáo viên viết nguệch ngoạc các bài toán lên bảng đen, cố gắng giúp học sinh hiểu các khái niệm.

  • The writer's dream notebook was filled with pages and pages of scrawled notes, inspired by his dreams at night.

    Cuốn sổ ghi chép về giấc mơ của nhà văn chứa đầy những trang ghi chép nguệch ngoạc, lấy cảm hứng từ những giấc mơ ban đêm của ông.

Từ, cụm từ liên quan

All matches