danh từ
phạm vi, tầm xa (kiến thức); dịp; nơi phát huy
that is beyond my scope: tôi không làm nổi việc đó; tôi không đủ thẩm quyền giải quyết việc đó
the job will give ample scope to his ability: làm việc đó anh ta sẽ có đất để dụng võ; làm việc đó anh ta sẽ có dịp để phát huy khả năng của mình
we must read to broaden the scope of our knowledge: chúng ta phải đọc để mở rộng kiến thức
(hàng hải) chiều dài dây neo (khi tàu bỏ neo)
(quân sự) tầm tên lửa