danh từ
việc xúc phạm đến công chúng; việc làm cho công chúng phẫn nộ; việc xấu xa; việc nhục nhã
it is a scandal that such things should be possible: để xảy ra những việc như thế thật là xấu xa
a great scandal occurred: một việc làm cho công chúng phẫn nộ đã xảy ra
sự gièm pha, sự nói xấu, sự nói sau lưng
(pháp lý) sự phỉ báng; lời thoá mạ (ở toà án)