danh từ
(động vật học) con điệp
nồi vỏ sò bát vỏ sò (vỏ sò to để nấu và đựng đồ ăn)
cái chảo nhỏ
ngoại động từ
nấu (thức ăn) trong vỏ sò
trang trí bằng vật kiểu vỏ sò
sò điệp
/ˈskɒləp//ˈskæləp/Từ "scallop" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "eschalope", bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "scallopia," có nghĩa là "to scallop" hoặc "vỏ". Thuật ngữ tiếng Latin này được cho là có liên quan đến từ tiếng Hy Lạp "skalpellos", có nghĩa là "có vảy". Từ này ám chỉ vỏ của loài nhuyễn thể sò điệp, có thiết kế hình quạt đặc trưng giống như vảy. Trong tiếng Anh, từ "scallop" đã được sử dụng từ thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ chính loài nhuyễn thể ăn được này. Theo thời gian, thuật ngữ này cũng được dùng để mô tả vỏ hình quạt, cũng như chuyển động múc hoặc uốn cong, như trong một lọn tóc có viền sò điệp. Khám phá nguồn gốc từ nguyên của các từ ngữ hàng ngày có phải là điều thú vị không?
danh từ
(động vật học) con điệp
nồi vỏ sò bát vỏ sò (vỏ sò to để nấu và đựng đồ ăn)
cái chảo nhỏ
ngoại động từ
nấu (thức ăn) trong vỏ sò
trang trí bằng vật kiểu vỏ sò
a shellfish that can be eaten, with two flat round shells that fit together
một loại động vật có vỏ có thể ăn được, có hai vỏ tròn dẹt khớp với nhau
một vỏ sò điệp
Cô ấy gọi một đĩa sò điệp áp chảo làm món khai vị tại nhà hàng hải sản.
Đầu bếp cẩn thận đặt những con sò điệp đã nấu chín hoàn hảo lên đĩa, đảm bảo sắp xếp chúng theo một thiết kế thẩm mỹ.
Những con sò điệp bơi trong vùng nước mặn sâu thẳm của đại dương, ẩn mình giữa rong biển xanh trước khi được ngư dân thu hoạch.
Các nhà hàng trong thị trấn đều tự hào về món sò điệp bơ thơm ngon, vừa mới đánh bắt và được coi là một món ngon thực sự.
any one of a series of small curves cut on the edge of a piece of cloth, pastry, etc. for decoration
bất kỳ một trong một loạt các đường cong nhỏ được cắt trên mép của một mảnh vải, bánh ngọt, v.v. để trang trí
All matches