Định nghĩa của từ sandbox

sandboxnoun

hộp cát

/ˈsændbɒks//ˈsændbɑːks/

Thuật ngữ "sandbox" như chúng ta biết ngày nay, ám chỉ khu vui chơi dành cho trẻ em chứa đầy cát, có nguồn gốc đơn giản. Vào cuối thế kỷ 19, các gia đình giàu có sẽ đưa con nhỏ của họ đến bờ biển Anh và để chúng chơi trên cát dọc theo bờ biển. Ban đầu, những khu vực này không được chỉ định cụ thể cho trẻ em vui chơi và cha mẹ sẽ thả rông con cái của mình, cho phép chúng đào bới và xây dựng theo ý thích. Thuật ngữ "sandbox" thường được cho là của Ruth Perry, một giáo viên mẫu giáo người Mỹ. Vào đầu những năm 1900, Perry bắt đầu tạo ra những khu vực nhỏ, chứa đầy cát, để học sinh của mình vui chơi. Bà sử dụng thuật ngữ "sandbox" để phân biệt chúng với các khu vui chơi lớn hơn bên ngoài, nơi trẻ em lớn hơn và người lớn cũng có thể có mặt. Các hộp cát ngày càng phổ biến và chúng sớm xuất hiện ở các sân chơi công cộng, trường học và công viên trên khắp thế giới. Ngày nay, hố cát là một đặc điểm phổ biến ở các sân chơi dành cho trẻ em, cung cấp cho trẻ một không gian an toàn và khép kín để xây lâu đài, tạo đường hầm và phát huy trí tưởng tượng.

namespace

an area in the ground or a shallow container, filled with sand for children to play in

một khu vực trên mặt đất hoặc một thùng chứa nông, chứa đầy cát để trẻ em chơi

a test area on a computer system, where you can run software without affecting the hardware or other software

một khu vực thử nghiệm trên hệ thống máy tính, nơi bạn có thể chạy phần mềm mà không ảnh hưởng đến phần cứng hoặc phần mềm khác

a video game style that allows players to explore the game freely, make changes to the way it looks, or establish their own rules

một phong cách trò chơi điện tử cho phép người chơi khám phá trò chơi một cách tự do, thay đổi giao diện hoặc thiết lập các quy tắc của riêng họ

Ví dụ:
  • If you play the game in sandbox mode, you can design your own idyllic island, using an unlimited amount of resources.

    Nếu chơi trò chơi ở chế độ hộp cát, bạn có thể thiết kế hòn đảo bình dị của riêng mình bằng cách sử dụng số lượng tài nguyên không giới hạn.

Từ, cụm từ liên quan