Định nghĩa của từ sample

samplenoun

mẫu, hàng mẫu

/ˈsɑːmp(ə)l/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sample" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "exemplum" có nghĩa là "example" hoặc "mẫu". Từ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "example". Từ tiếng Latin "exemplum" bắt nguồn từ "eximere", có nghĩa là "lấy ra" hoặc "lựa chọn". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Latin "exemplum" được mượn vào tiếng Anh trung đại dưới dạng "sample," ban đầu có nghĩa là "một mô hình hoặc ví dụ để làm theo". Theo thời gian, ý nghĩa của "sample" được mở rộng để bao gồm "một phần nhỏ của một cái gì đó để kiểm tra hoặc đánh giá phần còn lại" và cuối cùng là "một phần nhỏ của một cái gì đó được lấy từ một tổng thể lớn hơn". Ngày nay, từ "sample" được sử dụng trong nhiều bối cảnh, bao gồm kinh doanh, khoa học và cuộc sống hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmẫu, mẫu hàng

exampleto send something as a sample: gửi vật gì để làm mẫu

type ngoại động từ

meaninglấy mẫu, đưa mẫu

exampleto send something as a sample: gửi vật gì để làm mẫu

meaningthử

exampleto sample a new restaurant: đi ăn thử một quán mới

namespace

a number of people or things taken from a larger group and used in tests to provide information about the group

một số người hoặc vật được lấy từ một nhóm lớn hơn và được sử dụng trong các bài kiểm tra để cung cấp thông tin về nhóm

Ví dụ:
  • The interviews were given to a random sample of students.

    Các cuộc phỏng vấn được thực hiện với một mẫu sinh viên ngẫu nhiên.

  • The survey covers a representative sample of schools.

    Cuộc khảo sát bao gồm một mẫu đại diện của các trường học.

  • a sample survey

    một cuộc khảo sát mẫu

  • The current study has a larger sample size than earlier studies.

    Nghiên cứu hiện tại có cỡ mẫu lớn hơn các nghiên cứu trước đó.

  • We studied a large population sample.

    Chúng tôi đã nghiên cứu một mẫu dân số lớn.

Ví dụ bổ sung:
  • Our sample comprised 250 catering workers.

    Mẫu của chúng tôi bao gồm 250 công nhân phục vụ ăn uống.

  • The research was based on samples from 29 populations.

    Nghiên cứu này dựa trên các mẫu từ 29 quần thể.

  • a random sample drawn from men aged 35–40

    một mẫu ngẫu nhiên được lấy từ nam giới ở độ tuổi 35–40

  • The results are based on a sample of 100 people drawn from different areas and social classes.

    Kết quả dựa trên mẫu 100 người được rút ra từ nhiều khu vực và tầng lớp xã hội khác nhau.

a small amount of a substance taken from a larger amount and tested in order to obtain information about the substance

một lượng nhỏ một chất được lấy từ một lượng lớn hơn và được thử nghiệm để thu được thông tin về chất đó

Ví dụ:
  • a blood/urine/tissue/DNA sample

    mẫu máu/nước tiểu/mô/DNA

  • Samples of the water contained pesticide.

    Mẫu nước chứa thuốc trừ sâu.

  • A small sample of blood must be tested by a doctor.

    Một mẫu máu nhỏ phải được bác sĩ kiểm tra.

  • to collect/obtain/take a sample

    thu thập/lấy/lấy mẫu

  • We analyzed samples from more than a dozen common tree species.

    Chúng tôi đã phân tích các mẫu từ hơn chục loài cây phổ biến.

  • Her sample contained traces of the banned steroid.

    Mẫu của cô có chứa dấu vết của steroid bị cấm.

Ví dụ bổ sung:
  • All the athletes had to provide a urine sample.

    Tất cả các vận động viên phải cung cấp mẫu nước tiểu.

  • samples of tissue

    mẫu mô

a small amount or example of something that can be looked at or tried to see what it is like

một lượng nhỏ hoặc ví dụ về một cái gì đó có thể được xem xét hoặc cố gắng xem nó như thế nào

Ví dụ:
  • ‘I'd like to see a sample of your work,’ said the manager.

    “Tôi muốn xem mẫu tác phẩm của bạn,” người quản lý nói.

  • a free sample of shampoo

    một mẫu dầu gội miễn phí

  • Would you like a sample of the fabric to take home?

    Bạn có muốn một mẫu vải để mang về nhà không?

  • We looked at sample books to choose the fabric.

    Chúng tôi xem sách mẫu để chọn vải.

a piece of recorded music or sound that is used in a new piece of music

một đoạn nhạc hoặc âm thanh được ghi lại được sử dụng trong một đoạn nhạc mới

Ví dụ:
  • ‘Candy’ includes a swirling sample from a Walker Brothers song.

    'Candy' bao gồm đoạn mẫu xoáy từ bài hát của Walker Brothers.

Từ, cụm từ liên quan

All matches