- I accidentally tore my shirt, so I used a safety pin to hold the fabric together until I could get it fixed by a tailor.
Tôi vô tình làm rách áo nên đã dùng ghim băng để giữ vải lại cho đến khi thợ may sửa được.
- The safety pin holding the hem of my pants stayed in place throughout the entire day, ensuring my shirt wouldn't be caught and pulled in the wind.
Chiếc ghim an toàn giữ gấu quần của tôi không bị tuột ra suốt cả ngày, đảm bảo áo của tôi không bị vướng vào và giật tung trong gió.
- I always carry a few safety pins in my purse as a precautionary measure; you never know when you might need them to fix a tear or hold something together.
Tôi luôn mang theo một vài chiếc ghim băng trong túi xách như một biện pháp phòng ngừa; bạn không bao giờ biết khi nào bạn có thể cần đến chúng để vá chỗ rách hoặc giữ chặt thứ gì đó.
- The reservoir of water at the campground was secured shut with a safety pin, preventing any animals from getting in and contaminating the supply.
Bể chứa nước tại khu cắm trại được đóng chặt bằng chốt an toàn, ngăn không cho động vật vào và làm ô nhiễm nguồn nước.
- When hiking in bear country, it's recommended to use safety pins to attach small bells or bear bells to your pack and clothing to warn wildlife of your presence.
Khi đi bộ đường dài ở vùng có gấu, bạn nên sử dụng ghim an toàn để gắn chuông nhỏ hoặc chuông gấu vào ba lô và quần áo để cảnh báo động vật hoang dã về sự hiện diện của bạn.
- I discovered a small hole in my fleece jacket and used a safety pin to prevent any further damage until I could sew it up properly.
Tôi phát hiện ra một lỗ nhỏ trên áo khoác lông cừu của mình và đã dùng ghim băng để ngăn ngừa thiệt hại thêm cho đến khi tôi có thể khâu nó lại đúng cách.
- The safety pin holding the hose of the garden sprinkler in place prevented any unwanted kinks or twists that could have hindered its effectiveness.
Chốt an toàn giữ cố định vòi phun nước trong vườn giúp ngăn ngừa mọi tình trạng gấp khúc hoặc xoắn không mong muốn có thể cản trở hiệu quả của vòi phun.
- As a stealthy shoplifter, I used a safety pin to detach the Security Tag from my new pair of jeans so I wouldn't be caught.
Là một tên trộm vặt, tôi đã dùng một chiếc ghim băng để tháo Thẻ an ninh ra khỏi chiếc quần jeans mới của mình để không bị phát hiện.
- The elastic waistband on my child's favorite stuffed animal had begun to fray; using safety pins, I was able to forestall its demise until a proper repair could take place.
Phần cạp chun ở con thú nhồi bông yêu thích của con tôi đã bắt đầu sờn; bằng cách sử dụng ghim băng, tôi có thể ngăn nó hỏng cho đến khi có thể sửa chữa đúng cách.
- When traveling abroad, it's recommended to use safety pins to secure zippers on luggage and bags to prevent pickpocketing.
Khi đi du lịch nước ngoài, bạn nên sử dụng ghim an toàn để cố định khóa kéo hành lý, túi xách nhằm tránh bị móc túi.