danh từ
lề thói hằng ngày; công việc thường làm hằng ngày
thủ tục; lệ thường
these questions are asked as a matter of routine: người ra đặt những câu hỏi này theo thủ tục
(sân khấu) tiết mục nhảy múa; tiết mục khôi hài
Default
(máy tính) chương trình
checking r. chương trình kiểm định, chương trình kiểm tra
initial input r. chương trình đưa vào lúc đầu