Định nghĩa của từ romance

romancenoun

lãng mạn

/rəʊˈmæns//ˈrəʊmæns/

Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại: từ Romance, ban đầu dùng để chỉ một tác phẩm bằng tiếng bản địa trái ngược với các tác phẩm bằng tiếng Latin. Việc sử dụng sớm biểu thị câu thơ bằng tiếng bản địa về chủ đề hiệp sĩ; nghĩa 'thể loại tập trung vào tình yêu lãng mạn' có từ giữa thế kỷ 17.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(Romance) những ngôn ngữ rôman

type tính từ

meaning(Romance) Rôman (ngôn ngữ)

namespace

an exciting, usually short, relationship between two people who are in love with each other

một mối quan hệ thú vị, thường ngắn ngủi giữa hai người yêu nhau

Ví dụ:
  • a holiday romance

    một kỳ nghỉ lãng mạn

  • They had a whirlwind romance.

    Họ đã có một cuộc tình lãng mạn đầy sóng gió.

Ví dụ bổ sung:
  • Everyone knows that online romances never work out.

    Mọi người đều biết rằng chuyện tình lãng mạn trực tuyến không bao giờ thành công.

  • Have you ever had an office romance?

    Bạn đã bao giờ có một mối tình lãng mạn nơi công sở chưa?

  • He was still recovering from a failed romance.

    Anh ấy vẫn đang hồi phục sau một cuộc tình thất bại.

  • It ruined their perfect fairy-tale romance.

    Nó phá hỏng chuyện tình lãng mạn cổ tích hoàn hảo của họ.

  • They had a brief romance in the eighties.

    Họ đã có một mối tình lãng mạn ngắn ngủi vào những năm tám mươi.

love or the feeling of being in love

tình yêu hay cảm giác được yêu

Ví dụ:
  • Spring is here and romance is in the air.

    Mùa xuân đang đến và sự lãng mạn đang tràn ngập trong không khí.

  • How can you put the romance back into your marriage?

    Làm thế nào bạn có thể đưa sự lãng mạn trở lại cuộc hôn nhân của mình?

Ví dụ bổ sung:
  • Most of her songs are about love and romance.

    Hầu hết các bài hát của cô đều nói về tình yêu và sự lãng mạn.

  • People find romance in strange places.

    Người ta tìm thấy sự lãng mạn ở những nơi xa lạ.

a story about a love affair

một câu chuyện về một mối tình

Ví dụ:
  • She's a compulsive reader of romances.

    Cô ấy là một người nghiện đọc truyện lãng mạn.

a feeling of excitement and adventure, especially connected to a particular place or activity

một cảm giác phấn khích và phiêu lưu, đặc biệt là kết nối với một địa điểm hoặc hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • the romance of travel

    sự lãng mạn của du lịch

a story of excitement and adventure, often set in the past

một câu chuyện đầy hứng thú và phiêu lưu, thường lấy bối cảnh trong quá khứ

Ví dụ:
  • medieval romances

    lãng mạn thời trung cổ

Từ, cụm từ liên quan