Định nghĩa của từ roaster

roasternoun

người rang xay

/ˈrəʊstə(r)//ˈrəʊstər/

Từ "roaster" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "rostian" có nghĩa là "rang" hoặc "làm nâu". Ban đầu, thuật ngữ này dùng để chỉ bất kỳ thiết bị nào dùng để rang thực phẩm, chẳng hạn như thịt hoặc rau. Tuy nhiên, đến thế kỷ 16, từ "roaster" được liên kết cụ thể với thiết bị dùng để rang hạt cà phê. Ban đầu, cà phê được tiêu thụ ở dạng thô, xanh. Tuy nhiên, người ta phát hiện ra rằng rang hạt cà phê giúp cải thiện hương vị và mùi thơm của chúng. Quá trình này cũng ngăn ngừa hạt cà phê bị hư hỏng, giúp có thể vận chuyển và buôn bán chúng trên những quãng đường dài. Những chiếc máy rang cà phê đầu tiên là những chiếc trống gỗ hoặc kim loại đơn giản được đun nóng trên lửa hoặc bếp lò. Vào giữa thế kỷ 19, những chiếc máy rang chạy bằng máy bắt đầu xuất hiện. Những chiếc máy rang này cho phép kiểm soát tốt hơn nhiệt độ và thời gian rang, giúp tạo ra cà phê đồng đều và có hương vị hơn. Ngày nay, thuật ngữ "roaster" thường được dùng để chỉ máy rang cà phê dùng để rang hạt cà phê. Máy rang có thể được tìm thấy ở các quán cà phê, lò rang và nhà riêng, và chúng có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau để phù hợp với các nhu cầu khác nhau. Cho dù đó là một thiết bị gia dụng nhỏ hay một máy rang thương mại lớn, thuật ngữ "roaster" luôn truyền tải bản chất của việc biến hạt cà phê xanh thành một loại cà phê thơm ngon và đậm đà.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười quay thịt, lò quay thịt

meaningchảo rang cà phê, máy rang cà phê

meaningthức ăn quay nướng được (gà, lợn sữa...)

namespace

a container, an oven or a piece of equipment used for roasting something

một vật chứa, một lò nướng hoặc một thiết bị dùng để rang một thứ gì đó

Ví dụ:
  • There was a big picnic table and a space for a campfire and a pig roaster.

    Có một chiếc bàn dã ngoại lớn và một không gian để đốt lửa trại và quay lợn.

  • Buying a good roaster is one of the biggest expenses for a specialist coffee business.

    Mua một máy rang cà phê tốt là một trong những khoản chi lớn nhất đối với một doanh nghiệp cà phê chuyên nghiệp.

a person or company that processes coffee beans

một người hoặc công ty chế biến hạt cà phê

Ví dụ:
  • I started looking up independent coffee roasters to try blends and coffee from different regions.

    Tôi bắt đầu tìm kiếm những người rang xay cà phê độc lập để thử các loại cà phê pha trộn từ nhiều vùng khác nhau.

Từ, cụm từ liên quan

All matches