Định nghĩa của từ respondent

respondentnoun

người trả lời

/rɪˈspɒndənt//rɪˈspɑːndənt/

Từ "respondent" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, động từ "respondere" có nghĩa là "trả lời" hoặc "phản hồi". Động từ này là sự kết hợp của "responsum", có nghĩa là "một câu trả lời" và "edere", có nghĩa là "cho". Vào thế kỷ 15, danh từ "respondent" xuất hiện trong tiếng Anh, ban đầu dùng để chỉ người hoặc bên trả lời hoặc phản hồi một câu hỏi, thách thức hoặc vụ kiện. Trong luật pháp, người trả lời là một người hoặc tổ chức bị kiện hoặc bị bảo vệ tại tòa án, thường là trong trát đòi hầu tòa, lệnh triệu tập hoặc các thủ tục tố tụng khác. Theo thời gian, thuật ngữ "respondent" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm cả người trả lời hoặc phản hồi một người, câu hỏi hoặc tình huống.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtrả lời

meaningđáp lại (lòng tốt...)

meaning(pháp lý) ở địa vị người bị cáo

namespace

a person who answers questions, especially in a survey

một người trả lời các câu hỏi, đặc biệt là trong một cuộc khảo sát

Ví dụ:
  • 60 per cent of the respondents agreed with the suggestion.

    60% số người được hỏi đồng ý với đề xuất này.

  • The research project received a large number of responses from its intended respondents.

    Dự án nghiên cứu đã nhận được rất nhiều phản hồi từ những người tham gia dự kiến.

  • As a respondent in the survey, Jane provided honest and detailed answers.

    Với tư cách là người trả lời khảo sát, Jane đã đưa ra câu trả lời trung thực và chi tiết.

  • The researchers selected a representative sample of respondents to ensure the accuracy of their results.

    Các nhà nghiên cứu đã chọn một mẫu người trả lời đại diện để đảm bảo tính chính xác của kết quả.

  • After reviewing the data, the researchers responded to any unusual patterns or anomalies in the responses of certain participants.

    Sau khi xem xét dữ liệu, các nhà nghiên cứu đã phản hồi lại bất kỳ mô hình bất thường hoặc điểm bất thường nào trong phản ứng của một số người tham gia.

a person who is accused of something

một người bị buộc tội về điều gì đó

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan