Định nghĩa của từ research council

research councilnoun

hội đồng nghiên cứu

/rɪˈsɜːtʃ kaʊnsl//ˈriːsɜːrtʃ kaʊnsl/

Thuật ngữ "research council" xuất hiện vào giữa thế kỷ 20 như một phương tiện thúc đẩy nghiên cứu chiến lược và phối hợp trong các lĩnh vực cụ thể. Các hội đồng này được chính phủ thành lập để giải quyết nhu cầu nghiên cứu chất lượng cao, dài hạn trong các lĩnh vực quan trọng đối với nền kinh tế, xã hội và phúc lợi của đất nước. Hội đồng nghiên cứu đầu tiên, Hội đồng nghiên cứu y khoa (MRC) tại Vương quốc Anh, được thành lập vào năm 1913. Tuy nhiên, khái niệm này trở nên phổ biến sau Thế chiến thứ hai khi các chính phủ nhận ra tiềm năng của nghiên cứu trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và nâng cao kiến ​​thức khoa học. Các hội đồng nghiên cứu thường được chính phủ tương ứng tài trợ và chịu trách nhiệm phân bổ tiền cho các tổ chức và viện nghiên cứu thông qua các chương trình tài trợ cạnh tranh. Các hội đồng này cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự hợp tác, phổ biến kiến ​​thức và phát triển tài năng nghiên cứu, tất cả đều góp phần vào sự tiến bộ của nghiên cứu khoa học và các ứng dụng của nó trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

namespace
Ví dụ:
  • The National Science Foundation (NSF), a prominent research council in the United States, awarded a grant to a team of scientists to study the effects of climate change on marine ecosystems.

    Quỹ Khoa học Quốc gia (NSF), một hội đồng nghiên cứu uy tín tại Hoa Kỳ, đã trao một khoản tài trợ cho một nhóm các nhà khoa học để nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu lên hệ sinh thái biển.

  • The Council for Scientific and Industrial Research (CSIRin South Africa is collaborating with international partners to create new technologies for sustainable agriculture.

    Hội đồng Nghiên cứu Khoa học và Công nghiệp (CSIR) tại Nam Phi đang hợp tác với các đối tác quốc tế để tạo ra các công nghệ mới cho nền nông nghiệp bền vững.

  • The European Research Council (ERChas funded a project to investigate the origins of human language and how it has evolved over time.

    Hội đồng nghiên cứu châu Âu (ERChas) đã tài trợ cho một dự án nhằm điều tra nguồn gốc ngôn ngữ loài người và sự phát triển của ngôn ngữ này theo thời gian.

  • The Canadian Institutes of Health Research (CIHRis sponsoring a study to develop new treatments for Alzheimer's disease.

    Viện Nghiên cứu Sức khỏe Canada (CIHR) đang tài trợ cho một nghiên cứu nhằm phát triển phương pháp điều trị mới cho bệnh Alzheimer.

  • The Council of Scientific and Industrial Research-Central Glass and Ceramic Research Institute (CSIR-CGCRIin India is conducting research to find alternative materials for solar panels.

    Hội đồng nghiên cứu khoa học và công nghiệp - Viện nghiên cứu gốm sứ và thủy tinh trung ương (CSIR-CGCRI) tại Ấn Độ đang tiến hành nghiên cứu để tìm vật liệu thay thế cho tấm pin mặt trời.

  • The Natural Science and Engineering Research Council (NSERCof Canada is supporting a project to investigate the properties of minerals under extreme conditions.

    Hội đồng nghiên cứu khoa học tự nhiên và kỹ thuật (NSERC của Canada) đang hỗ trợ một dự án nhằm nghiên cứu tính chất của khoáng chất trong điều kiện khắc nghiệt.

  • The Council for Scientific and Industrial Research-National Chemical Laboratories (CSIR-NCL), India, is involved in a joint project with the Chinese Academy of Sciences to study the potential of biomass as a source of renewable energy.

    Hội đồng nghiên cứu khoa học và công nghiệp - Phòng thí nghiệm hóa học quốc gia (CSIR-NCL), Ấn Độ, đang tham gia vào một dự án chung với Viện Hàn lâm khoa học Trung Quốc nhằm nghiên cứu tiềm năng của sinh khối như một nguồn năng lượng tái tạo.

  • The National Research Council (NRCof Canada is funding a project to develop new materials for use in medical implants that are strong and biocompatible.

    Hội đồng Nghiên cứu Quốc gia (NRC của Canada) đang tài trợ cho một dự án phát triển vật liệu mới để sử dụng trong cấy ghép y tế, có độ bền cao và tương thích sinh học.

  • The Russian Foundation for Basic Research (RFBRis supporting a study to investigate the role of microorganisms in the weathering of rocks.

    Quỹ Nghiên cứu cơ bản Nga (RFBR) đang hỗ trợ một nghiên cứu nhằm tìm hiểu vai trò của vi sinh vật trong quá trình phong hóa đá.

  • The Council of Scientific and Industrial Research-Central Food Technological Research Institute (CSIR-CFTRI), India, is participating in a European Union-funded project to explore the use of fungi in food processing.

    Hội đồng nghiên cứu khoa học và công nghiệp - Viện nghiên cứu công nghệ thực phẩm trung ương (CSIR-CFTRI), Ấn Độ, đang tham gia vào một dự án do Liên minh châu Âu tài trợ nhằm khám phá việc sử dụng nấm trong chế biến thực phẩm.

Từ, cụm từ liên quan

All matches