tính từ
(thuộc) vùng, (thuộc) miền
vùng, địa phương
/ˈriːdʒən(ə)l/Từ "regional" bắt nguồn từ tiếng Latin "regio", có nghĩa là "region" hoặc "quận". Từ này đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "thuộc về một vùng". Bản thân khái niệm "region" bắt nguồn từ ý tưởng chia đất thành các khu vực riêng biệt, phản ánh sự khác biệt về chính trị, địa lý hoặc văn hóa. Theo thời gian, "regional" đã mở rộng để bao hàm ý nghĩa rộng hơn về địa phương, bao hàm mọi thứ từ ẩm thực vùng miền đến giọng vùng miền.
tính từ
(thuộc) vùng, (thuộc) miền
Nhà hàng phục vụ các món ăn truyền thống của vùng, bao gồm các món ăn như Paella Valenciana từ vùng Valencia và bạch tuộc Galicia từ phía tây bắc.
Ở khu vực này, chúng tôi cung cấp các loại rượu vang địa phương được làm từ nho trồng tại các vườn nho của chúng tôi nằm ở vùng rượu vang Languedoc-Roussillon.
Tòa nhà này là ví dụ điển hình về kiến trúc khu vực, có sự kết hợp độc đáo giữa phong cách Địa Trung Hải và Andalusia.
Hội lịch sử này chuyên bảo tồn di sản khu vực của thị trấn chúng ta bằng cách ghi chép và quảng bá các di tích văn hóa.
Lễ hội tôn vinh di sản văn hóa phong phú của khu vực thông qua âm nhạc, khiêu vũ và nghề thủ công truyền thống.
Bảo tàng trưng bày bộ sưu tập nghệ thuật khu vực ấn tượng, với các tác phẩm của những nghệ sĩ nổi tiếng như Gustave Doré và Édouard Manet.
Trường đại học cung cấp nhiều khóa học ngôn ngữ khu vực, bao gồm tiếng Catalan, tiếng Occitan và tiếng Breton.
Vùng núi cao Pyrenees mang đến quang cảnh ngoạn mục và các hoạt động ngoài trời thú vị như trượt tuyết, trượt ván trên tuyết và đi bộ đường dài.
Di tích lịch sử này là biểu tượng thiết yếu của bản sắc khu vực, phản ánh di sản và giá trị văn hóa của khu vực.
Lễ hội giới thiệu ẩm thực, âm nhạc và truyền thống của khu vực, được thiết kế để quảng bá và tôn vinh bản sắc độc đáo của khu vực.
All matches