Định nghĩa của từ refundable

refundableadjective

có thể hoàn trả

/rɪˈfʌndəbl//rɪˈfʌndəbl/

Từ "refundable" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Bản thân thuật ngữ "refund" bắt nguồn từ tiếng Latin "refundere", có nghĩa là "đổ lại" hoặc "trả lại". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "again" hoặc "back") và "fundere" (có nghĩa là "đổ"). Trong tiếng Anh, "refund" ban đầu có nghĩa là "đổ lại" hoặc "khôi phục", và sau đó mang nghĩa là trả lại tiền hoặc hàng hóa sau khi thanh toán ban đầu. Tính từ "refundable" xuất hiện vào thế kỷ 17, mô tả thứ gì đó có thể được hoàn lại hoặc trả lại. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng đủ điều kiện được hoàn lại tiền, chẳng hạn như khi mua vé, đặt cọc hoặc tư cách thành viên. Ngày nay, "refundable" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm tài chính, du lịch và thương mại, để chỉ khả năng lấy lại một phần khoản thanh toán nếu đáp ứng được một số điều kiện nhất định.

Tóm Tắt

typetính từ

meaningcó thể được trả lại tiền

namespace

if something you have paid for is refundable, you can get your money back if you are not satisfied with it or if you are unable to use it

nếu thứ gì đó bạn đã trả tiền có thể được hoàn lại, bạn có thể lấy lại tiền nếu bạn không hài lòng với nó hoặc nếu bạn không thể sử dụng nó

Ví dụ:
  • Tickets are not refundable.

    Vé không được hoàn lại.

  • Our company's flight tickets are refundable up to 24 hours before the departure date.

    Vé máy bay của công ty chúng tôi có thể được hoàn lại chậm nhất là 24 giờ trước ngày khởi hành.

  • The hotel room booking made by the customer is refundable if cancelled seven days in advance.

    Phòng khách sạn mà khách hàng đặt có thể được hoàn lại nếu hủy trước bảy ngày.

  • The loan that was taken by the borrower is refundable if repaid within the specified time frame.

    Khoản vay của người vay có thể được hoàn trả nếu trả trong thời hạn quy định.

  • The customer can request a refundable deposit for the rental car if it's booked in advance.

    Khách hàng có thể yêu cầu đặt cọc hoàn lại cho xe thuê nếu đã đặt trước.

a sum of money that you pay that is refundable will be paid back later if particular conditions are met

một khoản tiền mà bạn trả có thể được hoàn lại sẽ được trả lại sau nếu đáp ứng được các điều kiện cụ thể

Ví dụ:
  • a refundable deposit

    một khoản tiền đặt cọc có thể hoàn lại

Từ, cụm từ liên quan