ngoại động từ
lấy lại, giành lại, tìm lại được
to recover from a long illiness: bình phục sau một thời gian ốm dài
to recover one's breath: lấy lại hơi
to recover consciousness: tỉnh lại
được, bù lại, đòi, thu lại
to recover from one's fright: hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi
to recover from one's astonishment: hết ngạc nhiên
to recover lost time: bù lại thời gian đã mất
cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh)
prices have recovered: giá cả đã lên lại
this remedy will soon recover her: phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh
to be quite recovered: hoàn toàn bình phục
nội động từ
khỏi bệnh, bình phục, lại sức
to recover from a long illiness: bình phục sau một thời gian ốm dài
to recover one's breath: lấy lại hơi
to recover consciousness: tỉnh lại
tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ)
to recover from one's fright: hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi
to recover from one's astonishment: hết ngạc nhiên
to recover lost time: bù lại thời gian đã mất
lên lại (giá cả)
prices have recovered: giá cả đã lên lại
this remedy will soon recover her: phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh
to be quite recovered: hoàn toàn bình phục