Định nghĩa của từ rather

ratheradverb

thà.. còn hơn, thích... hơn

/ˈrɑːðə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "rather" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ, với từ "hrehtor" và "ræðr", tương ứng. Cả hai từ đều có nghĩa là "advisable" hoặc "được ưa chuộng". Theo thời gian, nghĩa của nó phát triển thành "prefer" hoặc "preferably". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "rather" xuất hiện, mang nghĩa là "better" hoặc "đáng mong muốn hơn". Đến thế kỷ 16, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm "somewhat" hoặc "ở một mức độ nào đó". Ngày nay, "rather" có thể hoạt động như một trạng từ, chỉ ra sở thích hoặc mức độ, như trong "I'd rather go to the movies" hoặc "She's rather shy". Nó cũng có thể được sử dụng như một tính từ, ám chỉ một phẩm chất nhất định, chẳng hạn như "a rather unusual house". Từ "rather" đã đi một chặng đường dài từ gốc tiếng Anh cổ và tiếng Na Uy, nhưng ý nghĩa cốt lõi của nó về sở thích và so sánh vẫn còn nguyên vẹn.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningthà... hơn, thích... hơn

examplewe would rather die than be salves: chúng ta thà chết còn hơn làm nô lệ

examplewhich would you rather have, tea or coffee?: anh thích dùng (uống) gì hơn, trà hay cà phê?

meaningđúng hơn, hơn là

examplewe got home late last night, or rather early this morning: chúng tôi về đến nhà khuya đêm qua, hay đúng hơn sáng sớm hôm nay

exampleit is derived rather from inagination than reason: điều đó xuất phát từ tưởng tượng hơn là từ lý trí

meaningphần nào, hơi, khá

examplethe performance was rather a failure: buổi biểu diễn thất bại phần nào

examplehe felt rather tired at the end of the long climb: sau cuộc trèo núi lâu, anh cảm thấy hơi mệt

examplerather pretty: khá đẹp

namespace

used to mean ‘fairly’ or ‘to some degree’, often when you are disappointed, surprised or expressing slight criticism

dùng để chỉ 'công bằng' hoặc 'ở một mức độ nào đó', thường khi bạn thất vọng, ngạc nhiên hoặc bày tỏ sự chỉ trích nhẹ

Ví dụ:
  • rather odd/strange/unusual

    khá kỳ quặc/kỳ lạ/khác thường

  • a rather large sum of money

    một số tiền khá lớn

  • A rather small number of people turned up.

    Một số lượng khá nhỏ người đã xuất hiện.

  • They took a rather different approach.

    Họ đã thực hiện một cách tiếp cận khá khác.

  • I thought it was a rather good idea.

    Tôi nghĩ đó là một ý tưởng khá tốt.

  • The instructions were rather complicated.

    Các hướng dẫn khá phức tạp.

  • She fell and hurt her leg rather badly.

    Cô ấy bị ngã và bị thương ở chân khá nặng.

  • I didn't fail the exam; in fact I did rather well!

    Tôi đã không trượt kỳ thi; thực tế là tôi đã làm khá tốt!

  • It was a rather difficult question.

    Đó là một câu hỏi khá khó.

  • It was rather a difficult question.

    Đó là một câu hỏi khá khó khăn.

  • He looks rather like his father.

    Anh ấy trông khá giống bố mình.

  • The patient has responded to the treatment rather better than expected.

    Bệnh nhân đã đáp ứng với điều trị tốt hơn mong đợi.

  • He was conscious that he was talking rather too much.

    Anh ý thức được rằng mình đã nói khá nhiều.

Ví dụ bổ sung:
  • I'm sorry, I've got rather a lot on my mind.

    Tôi xin lỗi, tôi có khá nhiều điều phải bận tâm.

  • Recently she'd been thinking about him rather too much.

    Gần đây cô đã nghĩ về anh khá nhiều.

  • She looked rather well after her night in hospital.

    Cô ấy trông khá ổn sau đêm ở bệnh viện.

  • The rules are rather complicated.

    Các quy tắc khá phức tạp.

  • They'd had rather a lot to drink.

    Họ đã uống khá nhiều.

used with a verb to make a statement sound less strong

dùng với một động từ để làm cho một câu phát biểu nghe kém mạnh mẽ hơn

Ví dụ:
  • I've always rather liked Charlie.

    Tôi luôn thích Charlie hơn.

  • I rather suspect we're making a mistake.

    Tôi khá nghi ngờ chúng ta đang phạm sai lầm.

  • We were rather hoping you'd be able to do it by Friday.

    Chúng tôi đã hy vọng bạn có thể làm được việc đó vào thứ Sáu.

used to correct something you have said, or to give more accurate information

được sử dụng để sửa lại điều gì đó bạn đã nói hoặc để cung cấp thông tin chính xác hơn

Ví dụ:
  • She worked as a secretary, or rather, a personal assistant.

    Cô làm thư ký, hay đúng hơn là trợ lý cá nhân.

  • In the end he had to walk—or rather run—to the office.

    Cuối cùng anh phải đi bộ—hay đúng hơn là chạy—đến văn phòng.

used to introduce an idea that is different or opposite to the idea that you have stated previously

được sử dụng để giới thiệu một ý tưởng khác hoặc trái ngược với ý tưởng mà bạn đã nêu trước đó

Ví dụ:
  • The walls were not white, but rather a sort of dirty grey.

    Những bức tường không phải màu trắng mà là một màu xám bẩn thỉu.

  • The problem is not in the whole system, but rather in one small part.

    Vấn đề không nằm ở toàn bộ hệ thống mà nằm ở một bộ phận nhỏ.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

rather than
instead of somebody/something
  • I think I'll have a cold drink rather than coffee.
  • Why didn't you ask for help, rather than trying to do it on your own?
  • rather you, him, etc. than me
    (informal)used for saying that you would not like to do something that another person is going to do
  • ‘I'm going climbing tomorrow.’ ‘Rather you than me!’
  • would rather… (than)
    (especially North American English)would prefer to
  • She'd rather die than give a speech.
  • ‘Do you want to come with us?’ ‘No, I'd rather not.’
  • Would you rather walk or take the bus?
  • ‘Do you mind if I smoke?’ ‘Well, I'd rather you didn't.’
  • Personally, I'd rather see the money and resources going into education.
  • I'd rather have a simple product that actually works than something fancy that's just not reliable.