phó từ
thà... hơn, thích... hơn
we would rather die than be salves: chúng ta thà chết còn hơn làm nô lệ
which would you rather have, tea or coffee?: anh thích dùng (uống) gì hơn, trà hay cà phê?
đúng hơn, hơn là
we got home late last night, or rather early this morning: chúng tôi về đến nhà khuya đêm qua, hay đúng hơn sáng sớm hôm nay
it is derived rather from inagination than reason: điều đó xuất phát từ tưởng tượng hơn là từ lý trí
phần nào, hơi, khá
the performance was rather a failure: buổi biểu diễn thất bại phần nào
he felt rather tired at the end of the long climb: sau cuộc trèo núi lâu, anh cảm thấy hơi mệt
rather pretty: khá đẹp