Định nghĩa của từ raspberry

raspberrynoun

dâu rừng

/ˈrɑːzbəri//ˈræzberi/

Nguồn gốc của từ "raspberry" là một chủ đề gây tranh cãi giữa các nhà ngôn ngữ học, nhưng lý thuyết phổ biến nhất cho rằng nó bắt nguồn từ một thuật ngữ tiếng Anh cổ "hreasera phrutu", có nghĩa là "trái cây màu đỏ" hoặc "trái cây có vị ngon". Một lý thuyết khác cho rằng từ "raspberry" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp "raspeau", có nghĩa là "một cây gậy chỉ mà thẩm phán sử dụng để đánh dấu Triển lãm A", do phần thịt mọng nước của quả còn lại sau khi hạt được loại bỏ giống như phần cùi trên chiếc dũa của thẩm phán. Tuy nhiên, lý thuyết này ít được chấp nhận rộng rãi. Tên tiếng Latin của quả mâm xôi, Rubus idaeus, được cho là được đặt ra do nơi xuất xứ được cho là của cây này ở Dãy núi Kavkaz, được gọi là Núi Idaeus. Cuối cùng, nguồn gốc chính xác của từ "raspberry" có thể không bao giờ được xác nhận đầy đủ, nhưng việc khám phá những lý thuyết khác nhau đã được đưa ra theo thời gian thực sự rất hấp dẫn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningquả mâm xôi

meaning(thực vật học) cây mâm xôi

meaning(từ lóng) tiếng "ồ" , tiếng tặc lưỡi; cái bĩu môi; sự trề môi, sự nhún vai (để tó ý ghét, chế nhạo, chống đối)

namespace

a small, dark red soft fruit that grows on bushes

một loại quả nhỏ, mềm màu đỏ sẫm mọc trên bụi cây

Ví dụ:
  • raspberry jam

    mứt mâm xôi

  • I bought a punnet of fresh raspberries.

    Tôi đã mua một hộp quả mâm xôi tươi.

  • rows of raspberry canes

    hàng mía mâm xôi

  • The baker added a handful of fresh raspberries to the tart filling, giving it a bright crimson hue and a delightful tangy flavor.

    Người thợ làm bánh đã thêm một nắm quả mâm xôi tươi vào nhân bánh, tạo cho bánh một màu đỏ thẫm tươi sáng và hương vị chua chua dễ chịu.

  • The garden was brimming with juicy raspberries, and my daughter gorged herself on them until her fingers turned purple from the stains.

    Khu vườn tràn ngập những quả mâm xôi mọng nước, và con gái tôi đã ăn ngấu nghiến chúng cho đến khi ngón tay nó chuyển sang màu tím vì dính đầy vết bẩn.

a rude sound made by sticking out the tongue and blowing

một âm thanh thô lỗ được tạo ra bằng cách lè lưỡi và thổi

Ví dụ:
  • to blow a raspberry at somebody

    thổi quả mâm xôi vào ai đó

Từ, cụm từ liên quan

All matches