tính từ & phó từ
hàng quý, ba tháng một lần
quarterly payments: tiền trả hàng quý
danh từ
tạp chí xuất bản ba tháng một lần
quarterly payments: tiền trả hàng quý
hàng quý
/ˈkwɔːtəli//ˈkwɔːrtərli/"Quarterly" bắt nguồn từ tiếng Latin "quartarius", có nghĩa là "chứa một phần tư". Điều này ám chỉ thực tế là một phần tư là một phần tư của một tổng thể. Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng để mô tả sự phân chia một năm thành bốn phần bằng nhau, mỗi phần chứa ba tháng. Thực hành này, có thể bắt nguồn từ hệ thống lịch La Mã cổ đại, đã dẫn đến cách sử dụng hiện đại của "quarterly" để mô tả một điều gì đó xảy ra bốn lần một năm.
tính từ & phó từ
hàng quý, ba tháng một lần
quarterly payments: tiền trả hàng quý
danh từ
tạp chí xuất bản ba tháng một lần
quarterly payments: tiền trả hàng quý
Công ty công bố báo cáo thu nhập theo quý ba tháng một lần.
Tạp chí này xuất bản một số báo hàng quý tập trung vào một chủ đề cụ thể.
Tổ chức này tổ chức cuộc họp hàng quý để thảo luận về các vấn đề tổ chức và cung cấp thông tin mới nhất cho các thành viên.
Báo cáo bán hàng quý cho thấy tổng doanh thu tăng đáng kể so với cùng kỳ năm ngoái.
Nhóm dự án có các đợt đánh giá hiệu suất hàng quý để đánh giá tiến độ của từng cá nhân và xác định các lĩnh vực cần cải thiện.
Giá cổ phiếu được báo cáo theo quý, cho phép các nhà đầu tư phân tích xu hướng trong thời gian dài hơn.
Bộ phận này cung cấp bản cập nhật hàng quý về ngân sách của mình cho cấp trên để xem xét và phê duyệt.
Chính sách mới sẽ được triển khai theo quý để có thể chuyển đổi dần dần và giảm thiểu mọi tác động tiềm ẩn.
Hội đồng quản trị họp hàng quý để xem xét báo cáo tài chính và đưa ra các quyết định quan trọng thay mặt cho tổ chức.
Tổ chức phi lợi nhuận này phát hành bản tin hàng quý để cập nhật cho những người ủng hộ về các hoạt động gần đây, thành tựu và sự kiện sắp tới.
All matches