Định nghĩa của từ quarry

quarrynoun

mỏ đá

/ˈkwɒri//ˈkwɑːri/

Từ gốc danh từ nghĩa 1 Tiếng Anh trung đại: từ một biến thể của tiếng Latin thời trung cổ quareria, từ tiếng Pháp cổ quarriere, dựa trên tiếng Latin quadrum ‘một hình vuông’. Động từ có từ cuối thế kỷ 18. danh từ nghĩa 2 Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ cuiree, sự thay đổi, chịu ảnh hưởng của cuir ‘da’ và curer ‘làm sạch, mổ bụng’, của couree, dựa trên tiếng Latin cor ‘trái tim’. Ban đầu thuật ngữ này chỉ các bộ phận của một con nai được đặt trên tấm da và được trao làm phần thưởng cho những chú chó săn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcon mồi; con thịt

exampleto quarry in old manuscripts: tìm tòi trong các bản thảo cũ

meaning(nghĩa bóng) người bị truy nã

meaningmảnh kính hình thoi (ở cửa sổ mắt cáo...)

type ngoại động từ

meaninglấy (đá) ở mỏ đá, khai thác (đá) ở mỏ đá

exampleto quarry in old manuscripts: tìm tòi trong các bản thảo cũ

meaning(nghĩa bóng) moi, tìm tòi

namespace

a place where large amounts of stone, etc. are dug out of the ground

nơi mà một lượng lớn đá, v.v. được đào lên khỏi mặt đất

Ví dụ:
  • a slate quarry

    một mỏ đá phiến

  • the site of a disused quarry

    địa điểm của một mỏ đá bỏ hoang

  • The construction crew has been excavating the rocky terrain near the old quarry for several weeks.

    Đội xây dựng đã đào địa hình đá gần mỏ đá cũ trong nhiều tuần.

  • The quarry has been closed for over a year due to safety concerns.

    Mỏ đá đã đóng cửa hơn một năm vì lo ngại về an toàn.

  • The noise from the drills and blasting at the quarry kept us up all night.

    Tiếng ồn từ máy khoan và tiếng nổ ở mỏ đá khiến chúng tôi mất ngủ suốt đêm.

Từ, cụm từ liên quan

an animal or a person that is being hunted or followed

một con vật hoặc một người đang bị săn lùng hoặc theo dõi

Ví dụ:
  • The hunters lost sight of their quarry in the forest.

    Những người thợ săn đã mất dấu con mồi của họ trong rừng.

  • The photographers pursued their quarry through the streets.

    Các nhiếp ảnh gia theo đuổi đối tượng của họ qua các đường phố.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan