danh từ
món xúp đặc nghiền nhừ (khoai tây, thịt...)
ngoại động từ
xem purée
purée
/ˈpjʊəreɪ//pjʊˈreɪ/"Purée" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "purer", có nghĩa là "làm tinh khiết" hoặc "làm tinh khiết". Từ này ám chỉ quá trình xay nhuyễn thực phẩm thành hỗn hợp nhuyễn, đồng nhất, về cơ bản là "purifying" không có bất kỳ khối hoặc kết cấu nào. Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 17, có thể là do ảnh hưởng từ sự phổ biến ngày càng tăng của ẩm thực Pháp tại Anh vào thời điểm đó. Ngày nay, "purée" được sử dụng rộng rãi để mô tả nhiều loại thực phẩm nhuyễn, xay nhuyễn, từ súp và nước sốt đến thức ăn trẻ em và đồ phết trái cây.
danh từ
món xúp đặc nghiền nhừ (khoai tây, thịt...)
ngoại động từ
xem purée
Sau khi xay nhuyễn rau đã nấu chín trong máy xay thực phẩm, tôi đã tạo ra một hỗn hợp nhuyễn mịn và thơm ngon.
Đầu bếp đã chuẩn bị món bí ngô nghiền mịn và béo ngậy để khai vị cho bữa tiệc tối.
Con tôi có vẻ rất thích món sinh tố trái cây tự làm từ chuối chín và táo.
Công thức này yêu cầu phải làm món xoài xay nhuyễn, tôi làm bằng cách xay nhuyễn xoài tươi trong máy xay sinh tố cho đến khi mịn.
Người phục vụ gợi ý tôi thử món lê và gừng nghiền, vừa ngọt vừa cay.
Để tạo ra hỗn hợp nhuyễn và đồng nhất, tôi đã sử dụng máy xay sinh tố công suất lớn và xay nhuyễn các nguyên liệu trong vài phút.
Sốt bí ngô butternut là nguyên liệu hoàn hảo cho món súp mặn.
Món sốt xay nhuyễn làm từ ớt chuông đỏ rang, tỏi và dầu ô liu là một món ăn thêm thơm ngon cho món mì ống của chúng tôi.
Thực đơn tinh tế của nhà hàng có món salad củ cải đường nghiền với phô mai dê và quả óc chó.
Hỗn hợp nhuyễn được tạo ra từ việc trộn dâu tây chín, kem vani và một ít kem tạo nên một loại nước sốt tráng miệng béo ngậy cho bánh shortcake.
All matches