Định nghĩa của từ public access

public accessnoun

truy cập công cộng

/ˌpʌblɪk ˈækses//ˌpʌblɪk ˈækses/

Thuật ngữ "public access" đề cập đến quyền của công chúng được sử dụng hoặc tiếp cận một số địa điểm, tài nguyên hoặc dịch vụ nhất định do các tổ chức công hoặc tư sở hữu hoặc điều hành. Khái niệm tiếp cận công cộng có thể bắt nguồn từ nguyên tắc "không gian mở", xuất hiện trong Phong trào Bao vây của Anh vào thế kỷ 19. Nguyên tắc này kêu gọi bảo tồn tài sản chung hoặc đất đai chung để cộng đồng lớn hơn sử dụng thay vì để chủ đất chiếm đoạt riêng. Tại Hoa Kỳ, ý tưởng về quyền tiếp cận công cộng đã trở nên phổ biến trong thế kỷ 20 khi chính phủ bắt đầu đóng vai trò tích cực trong việc cung cấp tài nguyên và dịch vụ cho công dân của mình. Cục Công viên Quốc gia, được thành lập vào năm 1916, đã đóng một vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy khái niệm tiếp cận công cộng với cảnh quan thiên nhiên. Quyền tiếp cận công cộng được quản lý bởi nhiều chính sách, quy định và luật khác nhau ở cấp địa phương, tiểu bang và liên bang. Ví dụ, tại Hoa Kỳ, Hệ thống Lâm nghiệp Quốc gia và Cục Quản lý Đất đai đều cung cấp quyền tiếp cận các vùng đất rộng lớn cho mục đích giải trí. Ngoài ra, Đạo luật Người khuyết tật Hoa Kỳ (ADA) đảm bảo rằng không gian công cộng có thể tiếp cận được với những người khuyết tật. Mặc dù khái niệm tiếp cận công cộng mang lại nhiều lợi ích, bao gồm chia sẻ tài nguyên, thúc đẩy bảo tồn môi trường và thúc đẩy sự gắn kết xã hội, nhưng cũng có những thách thức trong việc thực hiện các chính sách tiếp cận công cộng, chẳng hạn như các vấn đề về quyền riêng tư, quản lý tài nguyên và các mối quan tâm về trách nhiệm pháp lý. Nhìn chung, thuật ngữ "public access" là một khái niệm phức tạp và đa diện, tiếp tục phát triển để ứng phó với các bối cảnh xã hội, chính trị và công nghệ đang thay đổi. Ý nghĩa của nó trong xã hội hiện đại có thể được nhìn thấy trong nhiều lĩnh vực, từ quy hoạch sử dụng đất và chính sách môi trường đến công nghệ kỹ thuật số và luật sở hữu trí tuệ.

namespace

the right of people in general to go into particular buildings or areas of land or to obtain particular information

quyền của mọi người nói chung được vào các tòa nhà hoặc khu đất cụ thể hoặc để có được thông tin cụ thể

Ví dụ:
  • We believe there is scope to improve public access to the countryside.

    Chúng tôi tin rằng có thể cải thiện khả năng tiếp cận vùng nông thôn của công chúng.

(in the US and some other countries) the right of people in general to use television or radio channels to present their own programmes

(ở Hoa Kỳ và một số quốc gia khác) quyền của mọi người nói chung được sử dụng các kênh truyền hình hoặc phát thanh để trình bày các chương trình của riêng họ

Ví dụ:
  • a public access radio station

    một đài phát thanh công cộng

Từ, cụm từ liên quan