Định nghĩa của từ pt

ptabbreviation

điểm

////

Viết tắt "PT" là viết tắt của "proprietary trading" trong bối cảnh tài chính và đầu tư. Nó đề cập đến các hoạt động giao dịch do các công ty tài chính được cấp phép hoặc các cá nhân được chỉ định trong các công ty đó thực hiện cho mục đích đầu tư và tài khoản của riêng họ, thay vì thay mặt cho khách hàng. Hoạt động lâu đời này, có nguồn gốc từ Phố Wall, đã trở nên nổi bật hơn sau Đạo luật Cải cách Phố Wall và Bảo vệ Người tiêu dùng Dodd-Frank của Hoa Kỳ năm 2010, đạo luật này thiết lập các hạn chế theo quy định mới đối với khả năng tham gia vào giao dịch độc quyền của các tổ chức ngân hàng thương mại truyền thống. Để ứng phó, nhiều ngân hàng như vậy đã tách các quầy PT của mình thành các công ty giao dịch độc quyền (PTF) riêng biệt được cấu trúc hợp pháp dưới dạng quỹ đầu cơ để tiếp tục các hoạt động này. Ngày nay, tên gọi PT thường được sử dụng trên các thị trường tài chính toàn cầu, từ cổ phiếu và thu nhập cố định đến ngoại hối và hàng hóa.

namespace

part

phần

Ví dụ:
  • Shakespeare’s Henry IV Pt 2

    Henry IV của Shakespeare Phần 2

pint

pint

point

điểm

Ví dụ:
  • The winner scored 10 pts.

    Người chiến thắng ghi được 10 điểm.

(especially on a map) port

(đặc biệt là trên bản đồ) cảng

Ví dụ:
  • Pt. Moresby

    Phần Moresby

Từ, cụm từ liên quan

All matches