Định nghĩa của từ prowl

prowlverb

Prowl

/praʊl//praʊl/

Nguồn gốc của từ "prowl" có thể bắt nguồn từ "prula" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "phát ra tiếng kêu". Từ này được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "prowlen" và gắn liền với hành động của các loài động vật hoang dã như chó sói và gấu, chúng sẽ phát ra tiếng gầm gừ hoặc tiếng kêu ú ớ khi săn mồi. Trong tiếng Anh trung đại, "prowlen" cũng có nghĩa là "đi lang thang hoặc tìm kiếm xung quanh một cách lén lút hoặc bí mật", ám chỉ những chuyển động lén lút của những tên trộm và tội phạm khác. Ý nghĩa của từ này được củng cố thêm bởi thực tế là trong tiếng Bắc Âu cổ, "prula" cũng ám chỉ âm thanh mà nước tạo ra khi nó di chuyển lặng lẽ dọc theo bờ biển, ngụ ý cảm giác chuyển động lén lút qua những nơi tối tăm hoặc ẩn núp. Ngày nay, từ "prowl" thường được liên tưởng đến hành động rình mồi của các loài động vật, chẳng hạn như sư tử và hổ, khi chúng săn mồi vào ban đêm, cũng như với hành động của cảnh sát hoặc các viên chức thực thi pháp luật khác khi họ tuần tra khu vực của mình để tìm kiếm hoạt động tội phạm. Trong tất cả các bối cảnh này, từ "prowl" gợi lên cảm giác lén lút, bí mật và chuyển động lặng lẽ nhưng mạnh mẽ qua những không gian tối tăm và bí ẩn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đi lảng vảng, sự đi rình mò (kiêm mồi, ăn trộm...); sự đi vơ vẩn

exampleto take a prowl about the streets: đi vơ vẩn quanh phố

type nội động từ

meaninglảng vảng kiếm mồi; đi rình mò kiếm mồi

exampleto take a prowl about the streets: đi vơ vẩn quanh phố

meaning(nghĩa bóng) lảng vảng, đi vơ vẩn

namespace

to move quietly and carefully around an area, especially when hunting

di chuyển lặng lẽ và cẩn thận xung quanh một khu vực, đặc biệt là khi đi săn

Ví dụ:
  • The tiger prowled through the undergrowth.

    Con hổ rình mò trong bụi rậm.

  • Wolves were prowling around outside.

    Bầy sói đang rình mò bên ngoài.

  • Beasts prowled the forests at night.

    Những con thú rình mò trong rừng vào ban đêm.

to move quietly and carefully around an area, especially with the intention of committing a crime

di chuyển lặng lẽ và cẩn thận xung quanh một khu vực, đặc biệt là với ý định phạm tội

Ví dụ:
  • A man was seen prowling around outside the factory just before the fire started.

    Một người đàn ông được nhìn thấy đang lảng vảng bên ngoài nhà máy ngay trước khi đám cháy bắt đầu.

  • He prowled the streets, looking for likely victims.

    Anh ta rình mò trên đường phố, tìm kiếm những nạn nhân có thể là nạn nhân.

to walk around a room, an area, etc., especially because you are bored, anxious, etc. and cannot relax

đi dạo quanh một căn phòng, một khu vực, v.v., đặc biệt là khi bạn đang buồn chán, lo lắng, v.v. và không thể thư giãn

Ví dụ:
  • He prowled the empty rooms of the house at night.

    Anh ta lảng vảng trong những căn phòng trống của ngôi nhà vào ban đêm.

Ví dụ bổ sung:
  • Her husband was prowling restlessly around the room.

    Chồng cô đang bồn chồn đi loanh quanh trong phòng.

  • Seb prowled up and down the corridor.

    Seb lảng vảng quanh hành lang.

Từ, cụm từ liên quan