danh từ
hiệu trưởng (một số phân hiệu đại học ở Căm
(Ê
(sử học), (tôn giáo) trưởng mục sư (đạo Tin lành, ở Đức)
Provost
/ˈprɒvəst//ˈprəʊvəʊst/Từ có nguồn gốc Tiếng Anh cổ profost ‘đầu chương, trước’, được củng cố trong tiếng Anh trung đại bởi tiếng Pháp Anh-Norman provost, từ tiếng Latin thời trung cổ propositus, từ đồng nghĩa của tiếng Latin praepositus ‘đầu, thủ lĩnh’, quá khứ phân từ của praeponere ‘đặt lên’, từ prae ‘phía trước’ + ponere ‘đặt’.
danh từ
hiệu trưởng (một số phân hiệu đại học ở Căm
(Ê
(sử học), (tôn giáo) trưởng mục sư (đạo Tin lành, ở Đức)
(in the UK) the person in charge of a college at some universities
(ở Anh) người phụ trách một trường cao đẳng ở một số trường đại học
(in the US) a senior official who manages the affairs of some colleges and universities
(ở Mỹ) quan chức cấp cao quản lý công việc của một số trường cao đẳng và đại học
(in Scotland) the head of a council in some towns, cities and districts
(ở Scotland) người đứng đầu hội đồng ở một số thị trấn, thành phố và quận
Từ, cụm từ liên quan
the head of a group of priests belonging to a particular cathedral
người đứng đầu một nhóm linh mục thuộc một nhà thờ cụ thể
All matches