Định nghĩa của từ pronounced

pronouncedadjective

phát âm

/prəˈnaʊnst//prəˈnaʊnst/

"Pronounce" bắt nguồn từ tiếng Latin "pronuntiare", kết hợp giữa "pro" (phát âm) và "nuntiare" (thông báo). Về cơ bản, nó có nghĩa là "tuyên bố công khai". Theo thời gian, từ này đã phát triển qua tiếng Pháp cổ "pronuncer" và tiếng Anh trung đại "pronouncen" thành dạng hiện tại, biểu thị hành động nói từ ngữ với cách phát âm và nhấn mạnh thích hợp.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningrõ rệt, rõ ràng

examplepronounced tendency: khuynh hướng rõ rệt

examplepronounced opinions: những ý kiến rõ rệt

namespace
Ví dụ:
  • ) The Chilean pronunciation of the word "ciao" (hello in Italian) is "chao."

    ) Cách phát âm tiếng Chile của từ "ciao" (xin chào trong tiếng Ý) là "chao".

  • ) In Welsh, the word "Bronx" is pronounced as "Broņks."

    ) Trong tiếng Wales, từ "Bronx" được phát âm là "Broņks."

  • ) The Spanish pronunciation of "gift" is "regalo," which is pronounced as "reh-GAH-loh" (with the "g" silent).

    ) Cách phát âm tiếng Tây Ban Nha của từ "gift" là "regalo", được phát âm là "reh-GAH-loh" (âm "g" không phát âm).

  • ) The English pronunciation of the French phrase "bon appétit" (enjoy your meal) is often mispronounced as "bohn ah-PETIT" instead of the correct "bohn ah-PETET."

    ) Cách phát âm tiếng Anh của cụm từ tiếng Pháp "bon appétit" (chúc ngon miệng) thường bị phát âm sai thành "bohn ah-PETIT" thay vì phát âm đúng là "bohn ah-PETET".

  • ) The word "souvenir" in Mandarin is pronounced as "shuo-wuhhn-urr."

    ) Từ "souvenir" trong tiếng Quan Thoại được phát âm là "shuo-wuhhn-urr."

  • ) The Greek word for "computer" is pronounced as "kom-pyoo-TEHR."

    ) Từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "máy tính" được phát âm là "kom-pyoo-TEHR."

  • ) In Italy, the capital city of Rome is pronounced as "Roh-MEH."

    ) Ở Ý, thủ đô Rome được phát âm là "Roh-MEH."

  • ) The Italian pronunciation of the English word "press" is "preŝ;" the accent is placed on the second syllable.

    ) Phát âm tiếng Ý của từ "press" trong tiếng Anh là "preŝ;" trọng âm được đặt vào âm tiết thứ hai.

  • ) The Swedish word for "ABC" is pronounced as "ay-bee-see-oh-oh-oh."

    ) Từ "ABC" trong tiếng Thụy Điển được phát âm là "ay-bee-see-oh-oh-oh."

  • ) The French word for "Hello" (Bonjour) is pronounced as "bon-joor."

    ) Từ tiếng Pháp "Xin chào" (Bonjour) được phát âm là "bon-joor".

Từ, cụm từ liên quan

All matches