Định nghĩa của từ printable

printableadjective

có thể in được

/ˈprɪntəbl//ˈprɪntəbl/

Từ "printable" là sự kết hợp của các từ "print" và "able". Đây là thuật ngữ thường được dùng để mô tả một tài liệu hoặc tệp kỹ thuật số dự định sẽ được in. Khi một tệp có thể in được, điều đó có nghĩa là tệp đó được định dạng và thiết kế theo cách mà văn bản, hình ảnh và nội dung khác sẽ tái tạo chính xác và rõ ràng trên một trang in. Điều này có thể bao gồm các yếu tố như sử dụng hình ảnh có độ phân giải cao, sử dụng phông chữ dễ đọc khi in và đảm bảo rằng bố cục của tài liệu được tối ưu hóa để in. Khái niệm về khả năng in cũng tính đến máy in và giấy đang sử dụng, vì các thiết bị và phương tiện khác nhau có khả năng và hạn chế khác nhau. Cuối cùng, một tệp có thể in được là tệp đã sẵn sàng để in và sẽ tạo ra đầu ra có chất lượng cao, trông chuyên nghiệp.

Tóm Tắt

typetính từ

meaningcó thể xuất bản, có thể in được, đăng

namespace
Ví dụ:
  • I found a printable budget sheet online that will help me keep track of my expenses.

    Tôi tìm thấy một bảng ngân sách có thể in trực tuyến giúp tôi theo dõi chi phí của mình.

  • The teacher handed out printable flashcards for spelling practice to the students.

    Giáo viên phát các thẻ ghi nhớ có thể in ra để học sinh luyện chính tả.

  • The company provided printable invoices to its clients for easy record-keeping.

    Công ty cung cấp hóa đơn có thể in cho khách hàng để dễ dàng lưu trữ hồ sơ.

  • She downloaded a printable holiday planner for organizing her gift list and parties.

    Cô ấy đã tải xuống một kế hoạch kỳ nghỉ có thể in để sắp xếp danh sách quà tặng và các bữa tiệc của mình.

  • The architect created printable floor plans for the client to review and make changes.

    Kiến trúc sư đã tạo ra bản thiết kế mặt bằng có thể in để khách hàng xem xét và thực hiện thay đổi.

  • The seniors' club offered printable puzzles and games for members to keep mentally active.

    Câu lạc bộ người cao tuổi cung cấp các câu đố và trò chơi có thể in để các thành viên luôn năng động về mặt tinh thần.

  • The architect provided printable blueprints for the construction company to follow.

    Kiến trúc sư đã cung cấp bản thiết kế có thể in để công ty xây dựng làm theo.

  • The real estate agent shared printable property listings with potential buyers.

    Người môi giới bất động sản chia sẻ danh sách bất động sản có thể in được với người mua tiềm năng.

  • The author distributed printable reading guides for the students to enhance their comprehension.

    Tác giả đã phát tài liệu hướng dẫn đọc có thể in ra để học sinh nâng cao khả năng hiểu.

  • The company distributed printable brochures of their products at the trade show.

    Công ty đã phát tờ rơi giới thiệu sản phẩm của mình tại hội chợ thương mại.