Định nghĩa của từ pretence

pretencenoun

vung vờ

/prɪˈtens//ˈpriːtens/

Từ "pretence" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "pretence" và bắt nguồn từ tiếng Latin "praetextio", nghĩa là "a show, pretence." Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "praetexere", nghĩa là "kéo dài" hoặc "giả định", và hậu tố "-tio", tạo thành danh từ chỉ hành động hoặc trạng thái. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "pretence" dùng để chỉ sự phô trương, sự trình diễn hoặc sự giả vờ, thường theo nghĩa tiêu cực, ngụ ý rằng một cái gì đó là giả hoặc nhân tạo. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các khái niệm về sự lừa dối, đạo đức giả hoặc vẻ ngoài giả tạo. Ngày nay, từ "pretence" thường được dùng để mô tả một hành vi hoặc thái độ không chân thật, chẳng hạn như giả vờ là một thứ gì đó mà mình không phải, hoặc giả vờ có một số cảm xúc hoặc ý kiến ​​nhất định. Nó thường được dùng trong các cụm từ như "a pretence of friendship" hoặc "a pretence of respect."

Tóm Tắt

type danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) pretense

meaningsự làm ra vẻ, sự giả vờ, sự giả đò, sự giả bộ

exampleto make pretence of doing something: giả bộ làm gì

meaningcớ, lý do không thành thật

exampleunder [the] pretence of: lấy cớ là

exampleon (under) false pretences: bằng cách lừa dối

meaningđiều đòi hỏi, điều yêu sách, điều kỳ vọng

exampleto make no pretence of sonething: không đòi hỏi cái gì, không kỳ vọng cái gì

namespace

the act of behaving in a particular way, in order to make other people believe something that is not true

hành động cư xử theo một cách cụ thể, để làm cho người khác tin vào điều gì đó không đúng sự thật

Ví dụ:
  • Their friendliness was only pretence.

    Sự thân thiện của họ chỉ là giả vờ.

  • By the end of the evening she had abandoned all pretence of being interested.

    Đến cuối buổi tối cô đã từ bỏ mọi giả vờ quan tâm.

  • He made no pretence of great musical knowledge.

    Anh ấy không hề giả vờ có kiến ​​​​thức âm nhạc tuyệt vời.

  • She was unable to keep up the pretence that she loved him.

    Cô không thể tiếp tục giả vờ rằng cô yêu anh.

  • Emma put on a pretense of being happy around her ex-boyfriend to avoid any awkwardness.

    Emma giả vờ vui vẻ khi ở cạnh bạn trai cũ để tránh mọi sự ngượng ngùng.

Ví dụ bổ sung:
  • There is not even the slightest pretence of trying to make it realistic.

    Thậm chí không có một chút giả vờ nào để cố gắng biến nó thành hiện thực.

  • He was hanged without even the pretence of a proper trial.

    Ông đã bị treo cổ mà thậm chí không được xét xử tử tế.

  • I don't know how long I can keep up this pretence of happiness.

    Tôi không biết mình có thể giữ được niềm hạnh phúc giả tạo này được bao lâu.

  • She abandoned all pretence of neutrality and began to cheer.

    Cô ấy từ bỏ mọi sự giả vờ trung lập và bắt đầu reo hò.

  • His pretence at friendliness fooled no one.

    Sự giả vờ thân thiện của anh ta không lừa được ai.

a claim that you have a particular quality or skill

một tuyên bố rằng bạn có một phẩm chất hoặc kỹ năng cụ thể

Ví dụ:
  • A judge should have at least some pretence to objectivity.

    Một thẩm phán ít nhất phải có lý do để tỏ ra khách quan.

  • I make no pretence to being an expert on the subject.

    Tôi không giả vờ là một chuyên gia về chủ đề này.

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

by/under/on false pretences
by pretending to be something that you are not, in order to gain some advantage for yourself
  • She was accused of obtaining money under false pretences.