tính từ
thúc bách, cấp bách, cấp thiết gấp
pressing need: điều cần gấp
nài nỉ, nài ép
a pressing invitation: lời mời nài nỉ
nhấn
/ˈpresɪŋ//ˈpresɪŋ/Từ "pressing" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "presser", có nghĩa là "bóp" hoặc "ép". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "pressare", có nghĩa là "ép" hoặc "ép chặt". Ý nghĩa của "pressing" phát triển để bao gồm ý tưởng về tính cấp bách hoặc tầm quan trọng, có thể là do liên tưởng đến việc ép chặt một cái gì đó hoặc cần sự chú ý ngay lập tức. Ý nghĩa này được hỗ trợ thêm bằng cách sử dụng "press" như một động từ có nghĩa là "thúc giục" hoặc "nhấn mạnh".
tính từ
thúc bách, cấp bách, cấp thiết gấp
pressing need: điều cần gấp
nài nỉ, nài ép
a pressing invitation: lời mời nài nỉ
needing to be dealt with immediately
cần phải xử lý ngay
Tôi e rằng tôi có một số công việc cấp bách cần phải giải quyết.
Nhu cầu cấp thiết cần có nhiều y tá chuyên môn hơn.
Chính phủ dường như cho rằng các vấn đề quốc tế cấp bách hơn các vấn đề trong nước.
Thời hạn hoàn thành dự án đang rất gấp và tôi cần tập trung để hoàn thành.
Thời tiết ấm áp trái mùa, nhưng giờ đây nhu cầu cấp thiết về mưa đã thể hiện rõ qua đất khô và cây cối héo úa.
Từ, cụm từ liên quan
difficult to refuse or to ignore
khó từ chối hoặc bỏ qua
một lời mời cấp bách
All matches